K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2024

1. This is an ear.

2. She is six years old.

3. Yes, that is.

4. Her hobby is singing

(It's singing)

*Note: it's = it is.

11 tháng 11 2024

1. It's an ear.    2. She is six years old.    3. Yes it is.     4. Her hobby is singing

13 tháng 12 2023

1 No, I don't

2 I do crossword

3 It is blue

4 It is playing badminton

2 tháng 3 2024

1. No,I don't

2. I do word puzzle at break time

3. It's blue

4. I like badmintoning

 

11 tháng 12 2023

1 Hand

2 rubber

3 pencil

4 blue

5 orange

11 tháng 12 2023

1 Hand

2 rubber

3 pencil

4 blue

5 orange

9 tháng 4 2022

- Câu hỏi là gì vậy bạn?

11 tháng 4 2022

Hmm . . . Đây là các từ ngũ về gia đình 

23 tháng 2 2022

Đáp án của câu hỏi trên là C.

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

23 tháng 2 2022

Là c, office nhé!

                     Học tốt!

23 tháng 2 2022

Đáp án của câu hỏi trên là B.

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

23 tháng 2 2022

đáp án b nha .chúc bạn học tốt

  Question 1: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)Question 2. Listen and tick. (1 point)1. Laura: Who is she?2. Lilly: How many books?3. Mary: How many cats?4. Jane: What are these?Question 3. Listen and complete. (1point)This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.PART II. READING AND WRITING (15 minutes)Question 4. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)Question 5. Look and...
Đọc tiếp

 

 

Question 1: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and tick. (1 point)

1. Laura: Who is she?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

2. Lilly: How many books?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

3. Mary: How many cats?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

4. Jane: What are these?

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 3. Listen and complete. (1point)

This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.

PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 4. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 5. Look and read. Write Yes or No (1pt).

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 6. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 7. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)

This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (2 points) (10')

Question 8, 9.

1. Listen and repeat            2. Point, ask and answer

3. Listen and comment          4. Interview

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 số 2

PART I. LISTENING (20 minutes)

Question 10. Listen and match (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 2. Listen and circle (1pt)

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom.
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

Question 11. Listen and number (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 12. Listen and tick. (1pt)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 13. Reorder the words to make sentences: (1pt)

1. weather/ today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/ like/ the?

................................................................................................................

2. The/ are/ under/ the/ cats/ table.

................................................................................................................

3. They/ flying kites/ the/ in/ park/ are.

................................................................................................................

4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old.

................................................................................................................

Question 14. Read and circle: (1pt).

1. ............... many cats do you have?

A. Why           

B. How            

C. What

2. What's Mai doing? – She is ....................

A. play cycling      

B. cycling          

C. cycles

3. How old is your .............? He's thirty-four.

A. sister          

B. mother          

C. father

4. What is the .................. today?

A. activity         

B. colour           

C. weather

Question 15. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point)

parrots   cats   dog   goldfish   dogs

Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ .

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

PART III: SPEAKING (1pt).

Question 16:

  • Listen and repeat.
  • Listen and comment.
  • Interview.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 số 3

PART 1: LISTENING (5 points) (20 minutes)

Question 17: Listen and match (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 18: Listen and number (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 19: Listen and tick: (1 point)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Question 20: Listen and write T (True) or F (False): (1 point)

--- F---- 0. The playground is beautiful.

---------- 1. Mai has many new toys.

---------- 2. The ship is green.

---------- 3. The car is red.

---------- 4. The doll is pink.

Question 21: Listen and write a word: (1 point)

name   trees   garage    garden   kitchen

Hi! My (0)...name.... is Nam. This is my house. It is big. There is a (1)................. in front of the house. There are (2)....................in the garden. There is not a (3)...................The living room is large, but the (4) ................. is small.

PART 2: READING AND WRITING (4 points) (15 minutes)

Question 22: Match the questions with the answers. (1 point)

1. What's your name?a. My name's Linda.
2. Where are you cycling? b. It's cloudy and windy.
3. What's the weather like in Hanoi? c. In the park.
4. What are they doing? d. Yes, it is.
5. Is it sunny today? e. They are flying kites.

Question 23: Read the paragraph and tick (1 point)

My name's Mai. My friends and I have some pets. Peter has a cat. He keeps it in the house. Nam has three goldfish. He keeps them in the fish tank. Mary has two rabbits. She keeps them in the garden. Linda has a parrot. She keeps it in a cage. And I have a parrot. I keep it in the cage too.

 

Yes

No

Her name’s Mai.

 

1. Peter has a dog.

 

 

2. Nam has three tortoises.

 

 

3. Mary has one rabbit.

 

 

4. Mai has a goldfish.            

 

 

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 2 có đáp án số 4

Part I. Listening

I. Listen and match (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Listen and circle (1pt)

 

1. a. living room. b. dining room. c. bathroom
2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots
3. a. cycling b. dancing c. singing
4. a. trains b. kites c. planes
5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot

III. Listen and number (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

IV. Listen and tick (1pt)

 

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

V. Listen and complete (1pt)

 

bathroom; rainy; reading; on; kite.

1. The bathroom is large.

2. I have a new _____________.

3. My sister is _____________.

4. I like _____________ days.

5. The book is _____________ the chair.

Part II. Reading

Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

I. Tick Yes or No:

1. Nam and Dong have many toys.

2. Nam has a yellow ball and a blue car.

3. Dong is Nam's friend.

4. They always play together.

II. Read the passage again and answer the questions:

1. How many toys does Nam have?

He has four toys.

2. How many toys does Dong have?

He has __________________________________.

3. What color is Nam's ship?

It is _____________________________________.

4. What color are Dong's robots?

They are _________________________________.

PART III: Writing

I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

II. Complete sentences:

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

17
26 tháng 4 2020

Mặc dù là khá dễ

Nhưng sao đăng nhìu thế MinhTrangg

26 tháng 4 2020

hahahahaha

22 tháng 10 2018

Ảnh đâu hả bạn?

31 tháng 10 2018

Ảnh đâu bn?????????????????????

cơ hội kiếm điểmI. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.1. We are school children. We____________ thirteen years old.2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”3. Those new desks___________ in their classroom.4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now. 5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ...
Đọc tiếp

cơ hội kiếm điểm

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. We are school children. We____________ thirteen years old.

2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”

3. Those new desks___________ in their classroom.

4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now. 

5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

3
22 tháng 7 2021

I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

1. We are school children. We______are______ thirteen years old.

2. – “How_____are_____ you, John?” – “I ____am__________ fine, thanks.”

3. Those new desks_____are______ in their classroom.

4. My mother______is_____ cooking the meal in the kitchen now. 

5. The students_____were_____ camping yesterday so today they____are_____tired.

II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.

Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)____years_______ old. I am a school girl. This is (2)______my_______ school. It is in the suburb(3)_____off_____ the city. There are 24 (4)______classrooms_________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)____flowers__________ in it. Our school is very nice. We our school very much.

1. are

2. are, am

3. are

4. is

5. are, are

1. years

2. my

3. in

4. classrooms

5. flowers

30 tháng 12 2020

1.My name is Huong(Tôi tên là Hương)

2.I'm fine,thank you(Tôi ổn,cảm ơn)
3.I'm nine years old(Tôi 9 tuổi)
4.H-U-O-N-G

5.I play hide and seek(Tôi chơi trốn tìm)

31 tháng 5 2019

Câu hỏi 6. nhìn và đọc. viết đúng hoặc sai (1 điểm)

F*ckiu

13 tháng 6 2019

Câu hỏi 6.Nhìn và đọc.Viết đúng hoặc sai(1 điểm)