K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2020
  1. are typing
  2. was not 
  3. câu này hơi sai nhea bạn vì dry chỉ có một nghĩa là khô chả lẽ lại viết là tôi khô để thuyết phục anh ấy bỏ thuốc, nếu là cry thì sẽ giữ nguyên nhé
26 tháng 4 2020

1. They types the book quickly because it is going to deadline 

2.  She is not being in a hurry although it was too late

3. I dryed to persuade him to give up smoking , but he didn't

Hok tốt!

22 tháng 10 2021

1. am

2. doesn't study

3. aren't 

4. has                                                     k cho mik nhé

5. have                                               thank you : )

6. does she live                                            

22 tháng 9 2019

ai đúng mình tích thanks

22 tháng 9 2019

1. Where is your father now ? He is reading a newspaper.

2. Where is Sam going ? She is going to the market.

3. She is cooking and we are doing the housework.

4. Kate is not in the room. She is playing in the garden.

5. Look! The birds are flying.

6. Listen! John is singing.

7. Jane brushes her teeth every morning.She is brushing her teeth now.

8. They play volleyball every afternoon .They are playing volleyball now.

#Gió

10 tháng 1 2022

1 play 2are playing 3making 4call

10 tháng 1 2022

1. play

2. are playing

3. making

4.call

11 tháng 2 2018

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V_S/ES + O
  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

  • Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
  • Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
  • Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Khẳng định:S + V2/ED + O
  • Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:

  • Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
  • Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
  • Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?

4. Tương lai đơn (Simple Future):

Công thức:

  • Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
  • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
17 tháng 11 2021

Hiện tại tiếp diễn: S is/ are Ving

Hiện tại đơn: S V/ Vs/es

Quá khứ đơn: S Vd/ ed

17 tháng 11 2021
17 tháng 11 2021

Tham khảo:

S = I + am.

S = He/ She/ It + is.

S = You/ We/ They + are.

17 tháng 11 2021

là như nào mik ko hiểu

Bài 14: Chia các động từ các câu sau ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:1. She……….……….(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much.2. My father usually……….……….(like) his steak well-done.3. The dog……….……….(eat) its toy last night.4. The policeman……….……….(talk) to the burglar yesterday.5. ……….……….(you/have) a test last week?6. I often see her mother but she never……….……….(speak) to me.7. The gentleman……….……….(speak) to his servant 2 hours ago.8. The kangaroo...
Đọc tiếp

Bài 14: Chia các động từ các câu sau ở hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn:

1. She……….……….(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much.

2. My father usually……….……….(like) his steak well-done.

3. The dog……….……….(eat) its toy last night.

4. The policeman……….……….(talk) to the burglar yesterday.

5. ……….……….(you/have) a test last week?

6. I often see her mother but she never……….……….(speak) to me.

7. The gentleman……….……….(speak) to his servant 2 hours ago.

8. The kangaroo always……….……….(carry) its baby.

9. My friend……….……….(talk) a lot everyday.

10. The man……….……….(drive) to the supermarket last weekend.

11. My brothers……….……….(leave) for England last week.

12. My sisters……….……….(leave) for Endlang every year in June.

13. I don’t like that man because he often ……….……….(laugh) at me.

14. Her sister never……….……….(smoke).

15. The cats usually……….……….(leave) its basket when it is hungry.

16. Mrs.Trang (teach) ……….……….us English last year.

17. Daisy (wear) ……….……….a very beautiful dress last night.

18. Nhung (write) ……….……….to her grandparents very often last year.

19. The teacher usually (give) ……….……….the students a lot of homework on the weekend.

4
10 tháng 2 2022

1. She……….went ……….(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much.

2. My father usually………likes.……….(like) his steak well-done.

3. The dog………ate.……….(eat) its toy last night.

4. The policeman……….talked……….(talk) to the burglar yesterday.

5. ………Did you have.……….(you/have) a test last week?

6. I often see her mother but she never……….spoken……….(speak) to me.

7. The gentleman……….spoke……….(speak) to his servant 2 hours ago.

8. The kangaroo always……carry….……….(carry) its baby.

9. My friend……….talks……….(talk) a lot everyday.

10. The man……….…drove…….(drive) to the supermarket last weekend.

11. My brothers……….left……….(leave) for England last week.

12. My sisters……….…leave…….(leave) for Endlang every year in June.

13. I don’t like that man because he often ……….laughs……….(laugh) at me.

14. Her sister never……….smoked……….(smoke).

15. The cats usually………leave.……….(leave) its basket when it is hungry.

16. Mrs.Trang (teach) ………tought.……….us English last year.

17. Daisy (wear) ……….wore……….a very beautiful dress last night.

18. Nhung (write) ………wrote.……….to her grandparents very often last year.

19. The teacher usually (give) ……….gives……….the students a lot of homework on the weekend.

10 tháng 2 2022

went 

likes 

ate 

talked

Did you have 

speaks 

spoke

carries

talks

drove

left 

leave

laughs 

smokes 

leave 

taught 

wore 

wrote 

gives

 

21 tháng 4 2019

thì quá khứ đơn :

VD : I did this homework last night

Dịch: Tôi đã làm bài tập này vào tối hôm qua

VD2: Hoa didn't visited her grandparents last weekend.

Dịch: Hoa đã không thăm ông bà của cô ấy vào cuối tuần trước

21 tháng 4 2019

Tiếp diễn:+ My mother is cooking now.

Dịch: Mẹ tôi đang nấu cơm

+ We are taking a test at the moment

Dich: Chúng tôi đang làm một bài kiểm tra ngay lúc này.