Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- are typing
- was not
- câu này hơi sai nhea bạn vì dry chỉ có một nghĩa là khô chả lẽ lại viết là tôi khô để thuyết phục anh ấy bỏ thuốc, nếu là cry thì sẽ giữ nguyên nhé
1. Where is your father now ? He is reading a newspaper.
2. Where is Sam going ? She is going to the market.
3. She is cooking and we are doing the housework.
4. Kate is not in the room. She is playing in the garden.
5. Look! The birds are flying.
6. Listen! John is singing.
7. Jane brushes her teeth every morning.She is brushing her teeth now.
8. They play volleyball every afternoon .They are playing volleyball now.
#Gió
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V_S/ES + O
- Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(inf) +O
- Nghi vấn: DO/DOES + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
- Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
- Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
- Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
- Khẳng định:S + V2/ED + O
- Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
- Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
- Khẳng định: S+ Were/Was + V_ed/V3
- Phủ định: S + Were/Was + V_ed/V3
- Nghi vấn: Were/Was + S + V_ed/V3 ?
4. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
- Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
- Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Tham khảo:
S = I + am.
S = He/ She/ It + is.
S = You/ We/ They + are.
1. She……….went ……….(go) to Australia in 1994 and she liked it verry much.
2. My father usually………likes.……….(like) his steak well-done.
3. The dog………ate.……….(eat) its toy last night.
4. The policeman……….talked……….(talk) to the burglar yesterday.
5. ………Did you have.……….(you/have) a test last week?
6. I often see her mother but she never……….spoken……….(speak) to me.
7. The gentleman……….spoke……….(speak) to his servant 2 hours ago.
8. The kangaroo always……carry….……….(carry) its baby.
9. My friend……….talks……….(talk) a lot everyday.
10. The man……….…drove…….(drive) to the supermarket last weekend.
11. My brothers……….left……….(leave) for England last week.
12. My sisters……….…leave…….(leave) for Endlang every year in June.
13. I don’t like that man because he often ……….laughs……….(laugh) at me.
14. Her sister never……….smoked……….(smoke).
15. The cats usually………leave.……….(leave) its basket when it is hungry.
16. Mrs.Trang (teach) ………tought.……….us English last year.
17. Daisy (wear) ……….wore……….a very beautiful dress last night.
18. Nhung (write) ………wrote.……….to her grandparents very often last year.
19. The teacher usually (give) ……….gives……….the students a lot of homework on the weekend.
went
likes
ate
talked
Did you have
speaks
spoke
carries
talks
drove
left
leave
laughs
smokes
leave
taught
wore
wrote
gives
thì quá khứ đơn :
VD : I did this homework last night
Dịch: Tôi đã làm bài tập này vào tối hôm qua
VD2: Hoa didn't visited her grandparents last weekend.
Dịch: Hoa đã không thăm ông bà của cô ấy vào cuối tuần trước
Tiếp diễn:+ My mother is cooking now.
Dịch: Mẹ tôi đang nấu cơm
+ We are taking a test at the moment
Dich: Chúng tôi đang làm một bài kiểm tra ngay lúc này.
HHellpp
plays