K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 5 2024

thiếu dấu chấm ở cuối câu

5 tháng 5 2024

sai MY

12 tháng 3 2023

1 your->yours

2 large->larger

3 longer->long

4 have->has

5 watched->Watch

\(#TyHM\)

4 tháng 11 2018

1. viết lại câu nghĩa không thay đổi

1. mr. brown speaks english . mr kent speaks french

=>Mr brown speaks english, but mr ken speaks french

2. my mother teacher vietnamese . her mother teacher science

=>My mother teacher vnese ,but her mother teacher science

3. mr phong tought math . mr ha tought history

=>Mr phong taught math,but mr ha taught history

4. my car is black . his car is red

=>My car is black,but his car is red

5. her bike is 6000000 VND . my bike is 8000000 VND

=>Her bike is 6000000VND,but my bike is 8000000VND

17 tháng 12 2018

tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

My date of birth is on the eighth of May

A bicycle is often convenient=>more convenient  than a car in busy cities

8 tháng 8 2016

 

0123456 is my telephone number
Mary will be 12 on her birthday
the party will start at 12.30 p.m
Mai will have her birthday party in next sunday
what is your address , Peter?

 

8 tháng 8 2016

0123456 are =>is my telephone number
Mary shall =>will be 12 on her birthday
the party will starts =>start at 12.30 p.m
Mai is having =>will have her birthday party in next sunday
where=>what  is your address , Peter?

 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. My motorbike is an electric one. Her is not.

Sửa: Her -> Hers

Giải thích: Her là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “Her” là “Hers”

My motorbike is an electric one. Hers is not.

(Xe máy của tôi là xe điện. Xe của cô ấy thì không.)

2. Her car can carry four passengers. Our can carry seven passengers.

Sửa: Our -> Ours

Giải thích: Our là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “Our” là “Ours”

Her car can carry four passengers. Ours can carry seven passengers.

(Xe của cô ấy có thể chở bốn hành khách. Xe của chúng tôi có thể chở bảy hành khách.)

3. Their car runs on petrol. My runs on solar energy.

Sửa: My -> Mine

Giải thích: My là tính từ sở hữu nên bắt buộc phải có danh từ theo sau. Khi không muốn nhắc lại danh từ, ta sử dụng đại từ sở hữu của “My” là “Mine”.

Their car runs on petrol. Mine runs on solar energy.

(Xe của họ chạy bằng xăng. Xe của tôi chạy bằng năng lượng mặt trời.)

4. We go to school together. I ride my bike, and he rides its.

Sửa: its -> his

Giải thích: “its” dùng cho danh từ chỉ vật. Đại từ được nhắc đến trong câu là “he” nên đại từ sở hữu tương ứng phải là “his”.

We go to school together. I ride my bike, and he rides his.

(Chúng tôi đi học cùng nhau. Tôi đi xe đạp của tôi, và anh ấy đạp xe của anh ấy.)

5. My city has a skyTran system. Does yours city have one?

Sửa: yours -> your

Giải thích: phía sau có danh từ nên ta phải dùng tính từ sở hữu của “you” là “your”.

My city has a skyTran system. Does your city have one?

(Thành phố của tôi có hệ thống skyTran. Thành phố của bạn có một hệ thống như vậy không?)

24 tháng 1 2019

1. go => will go

2. do => to do

3. such => so

4. can => could

5. read => was reading

6. fastly => fast

7. so => too

8. knew => have known

2 tháng 1 2020

1. go => will go.

(Câu điều kiện loại 1: If S1 + V1..., S2 + V2... với điều kiện vế trước là Hiện tại đơn, và vế sau là Tương lai đơn, có thể đảo trình tự của câu nhưng phải đảm bào, vế chứa If phải chia ở Hiện tại đơn, và vế còn lại ở Tương lai đơn)

2. do => to do.

(Cấu trúc: It + be + adj + to + Vo + ...)

3. such => so.

(Cấu trúc: S1 + V1 + so + adj/adv + that + S2 + V2... khác với cấu trúc: S1 + V1 + such + (a/an) + adj + N)

4. can => could.

(Câu ước ở Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could + Vo + ...)

5. read => was reading.

(Thì Quá khứ tiếp diễn: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra - Quá khư tiếp diễn, hành động xen vào - Quá khứ đơn: S + V(QKĐ) + ... + while + S + V(QKTD) và When + S + V(QKĐ), S + V(QKTD)...)

6. fastly => fast.

(Trong cách thành lập trạng từ, có 5 quy tắc từ không tuân theo cách thành lập, trong đó có từ fast khi quy về trạng từ thì giữ nguyên không biến đổi)

7. so => too.

(Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for smb) + to + Vo...)

8. knew => have known.

(Dấu hiệu for a long time của Hiện tại hoàn thành nên động từ ở thì Hiện tại hoàn thành)

30 tháng 9 2016

Mai will have her birthday party on next Sunday không biết

Hong is birthday is in the tenth of November

=> Hong's

14 tháng 10 2016

Mai will have her birthday party on next Sunday.

Sửa:Mai will have a birthday party on next Sunday

Hong is birthday is in the tenth of November.

Sửa: Hong's birthday party is on the tenth of November.

4 tháng 2 2021

1. There aren't much students in my class.

much => many

2. My new school is more bigger than my old one.

more => ∅

3 Nam lives at Tran Hung Dao street.

at => on

4. How is Hoa unhappy? - Because she misses her parents and friends.

How => Why

5. Her date of birth is on twelve May.

twelve => twelfth

6. Hoa doesn’t have some friends in Hanoi.

some => any

7. We can get our books in recess.

in => at

8. It takes me a day painting this house.

painting => to paint

9. I am never late at school.

at => for

10. It’s difficult training dogs.

training => to train

4 tháng 2 2021

1. much => any

2. more => X

3. at => on

4. twelve => twelfth

5. some => any

6. in => at

7. painting => to paint

8. at => for

9. training => to train

 

8 tháng 10 2020

My bike is the same as your bike.

My bike is not different from yours.

8 tháng 10 2020

different from yours

Bài 1: Hãy sử dụng đại từ sở hữu thay thế cho các cụm từ trong ngoặc trong các câu sau: 1. My brother’s bike is blue. (My bike)_____ is blue, too 2. This is my house and that is (her house)_________. 3. My brother ate not only his cake but also (my cake)___________ 4. Please move to another table. This is (our table)_______________ 5. They mistook our car for( their car)_________ 6. Give this book to Jim. It’s ( his book)_________________ 7. My laptop didn’t...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy sử dụng đại từ sở hữu thay thế cho các cụm từ trong ngoặc trong các câu sau:
1. My brother’s bike is blue. (My bike)_____ is blue, too
2. This is my house and that is (her house)_________.
3. My brother ate not only his cake but also (my cake)___________
4. Please move to another table. This is (our table)_______________
5. They mistook our car for( their car)_________
6. Give this book to Jim. It’s ( his book)_________________
7. My laptop didn’t work, so I used ( her laptop)_________________
8. My house is not as modern as ( your house)________________________.
9. The last decision will be ( my decision)_________________________________
10. Is it your suitcase or ( his suitcase)______________?
11. Their garden is smaller than ( my garden)___________
12. It used to be my car. Now it’s ( her car)_______.
13. I found my keys. Have you found ( your keys)_______?
14. Their team beat ( our team)______________
15. This is not your money but it is ( my money)_______.

0