Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đường dẫn là dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng.
- Ví dụ: Vị trí của tập tin Tin học 6.doc được xác định đầy đủ như sau :
D:\Hoctap\Mon Tin\Tin học 6.doc
Trong đó : Tên ổ đĩa là D, tên thư mục là Hoctap, Mon Tin. Tên tập tin cần truy nhập là Tin học 6.doc
Các bước tạo thư mục mới:
+ Bước 1: Mở cửa số thư mục sẽ chứa thứ mục đó.
+ Bước 2: Nháy nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ thư mục, đưa con trỏ chuột xuống mục New trong bảng chọn tắt để mở bảng chọn con. Đưa con trỏ chuột tới mục Folder rồi nháy chuột.
tổ hợp phím | Chức năng |
Ctrl + N | Tạo một tài liệu mới |
Ctrl + S | Lưu tài liệu. |
Ctrl + O | Mở tài liệu. |
Ctrl + A | Bôi đen toàn bộ văn bản |
Ctrl + Z | Hủy thao tác vừa thực hiện |
Ctrl + C | Copy dữ liệu |
Ctrl + X | Cắt dữ liệu |
Ctrl + V | dán dữ liệu đã coppy hoặc cắt |
Ctrl + B | chữ đậm |
Ctrl + I | chữ nghiêng |
Ctrl + U | Chữ gạch chân |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Ctrl + N |
Tạo mới một tài liệu. |
Ctrl + D |
Mở hộp thoại định dạng font chữ. |
Ctrl + S |
Lưu tài liệu |
Ctrl + ] |
Tăng 1 cỡ chữ |
Ctrl + O |
Mở tài liệu |
Ctrl + [ |
Giảm 1 cỡ chữ |
Ctrl + A |
Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo đang đứng. |
Ctrl + M |
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản |
Ctrl + Z |
Trả lại tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng. |
Ctrl +P |
Bật hộp thoại in ấn |
Ctrl + C |
Sao chép văn bản. |
Ctrl +H |
Bật hộp thoại thay thế. |
Ctrl + X |
Cắt nội dung đang chọn. |
Ctrl + F |
Bật hộp thoại tìm kiếm. |
Ctrl + V |
Dán văn bản. |
Ctrl + 1 |
tạo khoảng cách đơn giữa các dòng |
Ctrl + B |
Định dạng in đậm. |
Ctrl + 2 |
tạo khoảng cách đôi giữa các dòng |
Ctrl + I |
Định dạng in nghiêng. |
Ctrl + 5 |
tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng |
Ctrl + U |
Định dạng gạch chân liền giữa các từ. |
Ctrl + R |
Căn lề văn bản về phía phải |
Ctrl + L |
Canh trái đoạn văn bản đang chọn. |
Ctrl + J |
Căn đều hai bên |
Ctrl + E |
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn. |
Ctrl+K |
Tạo liên kết |
+p = In
+n = Tạo tag mới
+z = ko có hiện tượng gì
f12 = mở ra cái bảng nhỏ nhỏ ( mk cũng ko bít gọi nólà cái bảng j nữa )
+i = ko có gì
+u = mở ra nguồn link gì đó
+e = Nhập cụm từ tìm kiếm
+r = Màn hình mờ rồi nét
+j = Mở lịch sử tải xuống
+l = ko có gì
Theo mk là thế đó
Tên | Tổ hợp phím | Chức năng |
New | Ctrl+N | Mở trang soạn thảo văn bản mới |
Open | Ctrl+O | Mở văn bản đã lưu |
Save | Ctrl+S | Lưu văn bản |
Cut | Ctrl+X | Xóa và sao chép kí tự trong văn bản soạn thảo |
Copy | Ctrl+C | Sao chép kí tự trong văn bản soạn thảo |
Paste | Ctrl+V | Dán kí tự đã sao chép trong văn bản soạn thảo |
Undo | Ctrl+Z | Khôi phục lại một thao tác vừa thực hiện trong văn bản soạn thảo |
viết như zậy thì ai trả lời đc , có viết đườg dẫn ra sao biết mà chỉ
New: Mở 1 văn bản mới
Open: Mở 1 tài liệu trong máy
Save: Lưu văn bản hiện thời
Cut: Di chuyển văn bản
Copy: Sao chép văn bản
Paste: Dán văn bản
Undo: Khôi phục lại văn bản
New: để mở 1 văn bản mới
Open: để mở 1 văn bản đã lưu
Save: để lưu văn bản
Cut: để cắt văn bản
Copy: để sao chép văn bản
Paste: để dán văn bản
Undo: để hồi phục lại văn bản
Nhớ like cho mình 1 cái nhé!!!
New: Mở một văn bản mới.
Open: Mở một văn bản đã lưu.
Save: Lưu văn bản.
Print: in văn bản.
Cut: Di chuyển.
Copy: Sao chép văn bản.
Paste: Dán.
Undo: Phục hồi.
Bn tên gì vậy???♥♥♥
=)))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))))
:()()()()()()()()()()()()()()()()(