Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
Không đơn vị : \(0\) Ba phần trăm : \(\frac{3}{100}\)
Tám phần mười :\(\frac{8}{10}=\frac{4}{5}\) Chín phần nghìn : \(\frac{9}{1000}\)
Bốn phần trăm: \(\frac{4}{100}=\frac{1}{25}\) Mười hai đơn vị : \(012\)
Ba mươi đơn vị : \(030\) Bảy phần trăm : \(\frac{7}{100}\)
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
78,09100
78,09100