Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
Tiếng nước: tí tách, róc rách.
Tiếng gió: vi vu.
b)
Tả dáng: Sừng sững
Tả màu sắc: lòe loẹt
a, chỉ tiếng nước chảy: tí tách
chỉ tiếng gió thổi: vù vù
b, dáng dấp của 1 vật: khấp khểnh
màu sắc: lòe loẹt
róc rách,lạch đạch,lộp độp,rành rạch,ầm ầm,ào ào.
vù vù'viu viu'lao xao'hiu hiu'ù ù,vun vút
lè tè,ngoằn ngoèo,mênh mông'nhấp nhô,khấp khểnh,mấp mô,phập phồng
lòe loet,rực rỡ
: Câu tục ngữ nào sau đây không có từ chỉ các sự vật trong thiên nhiên?
A. Nước chảy, đá mòn. C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. D. Lên thác xuống ghềnh.
Câu 2: Từ nào miêu tả làn sóng nhẹ?
A. Lăn tăn C. cuồn cuộn
B. Ào ào D. ào ạt
Câu 3: Từ: "chín" trong 2 câu:
" Lúa ngoài đồng đã chín vàng" và " Tổ em có chín bạn." là :
A. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm
B. Từ trái nghĩa D. Từ đồng nghĩa
Câu 4: Từ" mầm non" trong câu nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Bé đang học ở trường mầm non.
B. Mầm non của đất nước là trẻ em.
C. Trên cành cây, những mầm non mới nhú.
D. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nước.
Câu 5: Dòng nào sau đây toàn từ láy?
A. Nhỏ nhoi,lim dim, hối hả, mặt đất, thưa thớt .
B. Nhỏ nhoi,lim dim, lặng im, lất phất, thưa thớt.
C. Nhỏ nhoi,lim dim, hối hả, lất phất, ghế gỗ.
D. Nhỏ nhoi,lim dim, hối hả, lất phất, thưa thớt.
Câu 6: Từ đồng nghĩa với từ" bảo vệ" là:
A. Giữ gìn C. Xây dựng
B. Giúp đỡ D. Đoàn kết.
Câu 7: Trong câu" Trên đường làng, dưới hàng phượng vĩ, vào giờ tan học, các bạn học sinh đang vui đùa." Có mấy trạng ngữ ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Trong câu: Trời thu thay áo mới." Tác giả sử dụng biện pháp gì?
A. So sánh C. Ẩn dụ
B. Nhân hóa D. Chơi chữ
Câu 9: Câu " Chào chị nhé!" là:
A. Câu kể C. Câu hỏi
B. Câu cầu khiến D. Câu cảm
Câu 10: Dấu phẩy trong câu" Tối đến, nàng ôm chặt một con cừu non vào rừng."
Có tác dụng :
A. Ngăn cách các bộ phận cùng chủ ngữ trong câu.
B. Ngăn cách các bộ phận cùng vị ngữ trong câu.
C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
D. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
hang sâu thẳm
rộng lớn
vực sâu thẳm
dài ngoằng
cánh đồng rộng lớn
cao vút
con đường rộng ngút
thấp thoảng
Tìm các từ tượng hình, tượng thanh thích hợp điền vào chỗ trống : - hang sâu .thăm thẳm... - cười khà khà -rộng..mênh mang.. - vực sâu.thăm thẳm... - nói - dài...dằng dặc. - cánh đồng rộng..mênh mông .. - gáy lanh lảnh - cao...lênh khênh. - con đường rộng..bát ngát. - thổi ào ào - thấp...
Bài 1: a. Dòng nào sau đây chỉ toàn những từ ghép
A. nhạc sĩ, thiên tài, mỏi mắt, mải miết.
B. nhạc sĩ, thiên tài, thầy giáo, bắt đầu.
C. nhạc sĩ, thiên tài, mỏi mắt, bắt đầu.
D. nhạc sĩ, thiên tài, thầy giáo, mải miết.
b. Từ lắng nghe thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Danh từ C. Động từ D. Đại từ
c. Quan hệ từ trong câu "Cậu làm lại và chú ý lắng nghe" là:
A. cậu B. làm C. lại D. và
d. Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì?
A. Công chúa ốm nặng.
B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lắng.
D. Hoàng hậu suy tư.
Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
- Từ: bé, già, sống.
\(\cdot\) Từ đồng nghĩa với từ bé : nhỏ, chật
\(\cdot\) từ trái nghĩa với từ bé : lớn, to
\(\cdot\) Từ trái nghĩa với từ già : trẻ, non
\(\cdot\) từ đồng nghĩa với từ già : lão
\(\cdot\) từ trái nghĩa với từ sống : chết
\(\cdot\) từ đồng nghĩa với từ sống : tồn tại
Bài 3: Gạch 1 gạch dưới TT, gạch dưới ĐT trong đoạn thơ sau:
Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
tính từ
Sương hồng lam ôm áp mái nhà gianh
tính từ động từ
Trên con đường viền trắng mép đồi xanh
tính từ tính từ
Người các ấp tưng bừng ra chợ Tết
tính từ, động từ
Họ vui vẻ kéo hàng trên cỏ biếc
tính từ; động từ tính từ
Những thằng cu áo đỏ chạy lon xon
tính từ; động từ; tính từ
Vài cụ già chống gậy bước lom khom
động từ; động ừ; tính từ
Cô yếm thắm che môi cười lặng lẽ.
động từ; động từ; tính từ
2
a,thiên hạ
b,thiên tài
c,thiên chức
d,thiên bẩm
3,
a,Các từ tượng thanh :
- Chỉ tiếng nước chảy : Rì rào , róc rách , ào ào , tí tách,...
- Chỉ tiếng gió thổi : Vi vu , xào xạc , lạt xạt , lao xao ,...
b,Các từ tượng hình :
- Gợi tả dáng dấp của một sự vật : Vuông vắn , tròn trịa , mũm mĩm , móm mém , xinh xắn , nhỏ nhắn , thâm thấp ,nho nhỏ,ngoằn ngoèo , khúc khuỷu ,....
- Gợi tả màu sắc :Đo đỏ , tim tím , vàng vạc , cam cam , đen đen ,sặc sỡ, nhàn nhạt,lòe loẹt,...