Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,He verry ............. He has a lot of friends
2,We live in a .........................
3,There is big ................... in her bedroom ( 3 câu này mình ko có bảng thì không làm được )
2.Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ chấm
1,They (watch)...are watching.................TV now
2,Ha(not do)......isn't doing.......... Homework now
3,They(live) .........live........ in town house
4,He(not,play)..........isn't playing........a game.He is writing an email to his friend
5,She(watch) ...watches...............TV everyday
Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)
How old are they?
Lan is ten years old.
How old ....are...... they?
Lan ....is...... ten years old.
1 more interesting
2 older
3 larger
4 more colorful
5 quieter
6 more boring
7 bigger
8 worse
9 more beautiful
10 better
#\(Cụt cạp cạp\)
#\(yGLinh\)
1. Traveling in winter is more interesting than in summer.
2. Lana is older than John.
3. China is far larger than the UK.
4. My garden is a lot more colorful than this park.
5. Helen is quieter than her sister.
6. My Geography class is more boring than my Math class.
7. My class is bigger than yours.
8. The weather this autumn is even worse than last autumn.
9. This box is more beautiful than that one.
10. A holiday by the mountains is better than a holiday by the sea.
Thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es
- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V
- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?
1. My brother lives (live) in the USA.
(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)
2. We have a dog.
(Chúng tôi có một chú chó.)
3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.
(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)
4. My house doesn’t have a yard.
(Nhà của tôi không có sân.)
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.
(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)
6. Do they have a car? – Yes, they do.
(Họ có xe hơi không? - Có.)
1.Mr White's
2.John's
3.My family's
4.Tommy 's
5.(bỏ phần trống đầu tiên)/Mr.Collins's
6.Men's
7.grandparents's
8.David's
9.Neighbor's
10.Bỏ trống
1. They are children.
2. It is a desk.
3. That is my class
4. Is that your teacher?
5. Is this your classroom?
6. My name is Lan. I am eleven years old.
Điền vào chỗ trống từ thích hợp.
1. How old are you?
2. Where do you live?
3. How do you spell it?
4. Is that your desk?- No. That's my desk.
5. Is this your classroom? - Yes, this is my classroom.
6. What is this?
7. I live in the city.
8. We live onHai Ba Trung Street.
Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ "tobe":
1. They _are__ children.
2. It _is_ a desk.
3. That _is_ my class
4. _Is_ that your teacher?
5. _Is_ this your classroom?
6. My name _is_ Lan. I _am_ eleven years old.
Điền vào chỗ trống từ thích hợp.
1. _How__ old are you?
2. Where _do_ you live?
3. _How__ do you spell it?
4. Is __that__ your desk?- No. That's my desk.
5. Is _this___ your classroom? - Yes, this is my classroom.
6. What _is_ this?
7. I live _in_ the city.
8. We live _on_ Hai Ba Trung Street.
Minh lives in 23 Ly Bon Street
=> Answer is B
Nam can`t playing football now because he is doing his home worrk
=> answer : Playing
This is the oldest pagoda in Ha Noi.
This is the oldest pagoda in Hanoi.