Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
Nó xấu bên ngoài nhưng lại đẹp ở tâm hồn.
Lan cao nhưng Hà lại thấp.
Ngọc giỏi Toán nhưng lại học kém môn Anh.
Ruộng nhà bà Hoa lúa vẫn xanh nhưng nhà bác Lâm lúa đã chín.
Nó nhìn có vẻ yếu ớt nhưng thực ra rất khoẻ.
Chăm chỉ - lười biếng.
VD: Bạn tôi chăm chỉ còn tôi thì lười biếng.
Khỏe mạnh - yếu ớt.
VD: Tôi khỏe mạnh hơn bạn tôi yếu ớt nên thường hay bắt nạt.
Thông minh - dốt đặc.
VD: Thằng Nam nó thông minh còn thằng Minh dốt đặc.
Nhanh nhẹn - chậm chạp.
VD: Cô này làm gì cũng nhanh nhẹn, còn cô kia làm việc gì cũng chậm chạp lề mề.
To lớn - nhỏ bé.
VD: Anh kia to lớn hơn anh này nhỏ bé hơn.
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
bạn Hà ở lớp em rất chăm học nhưng bạn ấy rất lười biếng làm việc nhà
1. Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
2. Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
3. Kẻ ngược người xuôi.
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
Tham khảo
- Phúc ấm: Phúc đức của tổ tiên để lại
- Phúc bất trùng lai: Điều may mắn không đến liền nhau
- Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
- Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
- Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
- Phúc lộc: Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào
- Phúc phận: Phần may mắn được hưởng do số phận
- Phúc thần: Vị thần chuyên làm những điều tốt
- Phúc tinh: Cứu tinh
- Phúc trạch: Phúc đức do tổ tiên để lại
- Vô phúc: Không được hưởng may mắn
Bn tự đặt câu nha;)
Bên tay trái tôi là vườn trái cây
Bên trái tôi là con đường sai trái
VẬY TỪ ĐÓ LÀ GÌ THÌ MỚI BIẾT TỪ TRÁI NGHĨA CHỨ -_-
Đặt câu