Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.B(quá khứ có trạng từ yesterday)
2.A(như câu trên)
3.C(quá khứ có từ last)
4.B(quá khứ bị động)
5.A(quá khứ do có last)
III.
1. Chọn A (Do fix là sửa, basketball là bóng rổ thì chỉ có câu A là phù hợp với basketball chứ ring và pool không liên quan gì hết)
2. Chọn B (Vì racket là vợt mà chơi tennis thì phải có một cái vợt thật tốt)
3. Chọn C (Vì goggles là kính bảo hộ ở đây nghĩa là kính bơi che chắn mắt khỏi nước)
4.Chọn A(Vì trước nó có chữ ''a'' nên phía sau phải là Danh từ.)
5.Chọn B(Serve a ball là giao banh => dịch nghĩa phù hợp)
1 B Dịch ngữ nghĩa là ra
2 B a week off: 1 tuần đc nghỉ
3 A usually: dấu hiệu thì HTĐ
4 C câu cần 1 adj
5 B: when: khi
longest ( meaning )
off ( 1 tuần nghỉ )
buy ( usually => hiện tại đơn )
traditional ( adj + Noun )
when nối 2 mệnh đề
7 D(How often:Bao lâu-dùng để chỉ tần suất)
8 C(newreaders:người đọc tin tức)
9 A(remote control:điều khiển)
10 B(so:vì vậy)
1 we should eat a lot of fruit and vegetables everyday
2 Because it rained heavily, we couldn't.....
1. eat a lot of fruit and vegetables everyday
2. it rained heavily, we couldn't keep on cleaning the streets
8 play tennis better than him
9 more money than me
10 more expensive than I think
11 his class is as tall as him
12 as interesting as this one
BCSP
???? Nani ????