Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Tạm dịch:
Ensoleill và Sunny đang nói chuyện về tai nạn của Ted tuần trước.
Ensoleill: “Một cái xe máy đã đâm Ted à?”
Sunny: “ ”
A. Thật tuyệt.
B. Bây giờ nó là cái gì rồi?
C. Khổ thân Ted!
D. Trời, cái xe máy này!
ĐÁP ÁN C
Tạm dịch:
Ensoleill và Sunny đang nói chuyện về tai nạn của Ted tuần trước.
Ensoleill: “Một cái xe máy đã đâm Ted à?”
Sunny: “ ”
A. Thật tuyệt.
B. Bây giờ nó là cái gì rồi?
C. Khổ thân Ted!
D. Trời, cái xe máy này!
Đáp án B.
Cách hỏi, ngỏ lời mượn, nhờ vả lịch sự: “Is it all right if + Clause?” – Trả lời “Sure, go ahead”.
Tạm dịch: Tôi sử dụng xe đạp của bạn chắc không vấn đề gì chứ? – Chắc chắn rồi, cứ dùng đi.
Đáp án C
Dựa vào ngữ cảnh được sử dụng trong đoạn 2, có thể suy ra rằng từ mitigate thuộc nhóm từ nào sau đây?
A. làm trầm trọng, làm nặng thêm, làm dữ dội.
B. làm tiêu tan, phá hủy, hủy diệt.
C. làm lắng xuống, làm nhẹ dịu, làm giảm.
D. hấp thu, lấy vào, tiêu thụ.
(to) mitigate: giảm nhẹ, làm dịu bớt => Thuộc nhóm từ C.
Tạm dịch: “Because city landscapes contain so much of these building materials, cities are usually warmer than surrounding rural areas. Parks and other green spaces help to mitigate the Urban Heat Island Effect” – (Bởi vì cảnh quan thành phố chứa quá nhiều vật liệu xây dựng, nên các thành phố thường ấm hơn so với những khu vực nông thôn xung quanh. Công viên và những không gian xanh khác sẽ giúp làm giảm bớt tác động của Hiệu ứng nhiệt đô thị).
Chọn đáp án D
- so: vì thế, cho nên
- despite ~ in spite of + N/ V-ing: mặc dù
- although + a clause (S+ V): mặc dù
“Welcome to the Netherlands, a tiny country that only extends ... although the land area increases slightly each year (Chào mừng đến với Hà Lan, một quốc gia nhỏ chỉ rộng .... mặc dù diện tích đất tăng nhẹ mỗi năm,..)
Chọn đáp án A
- few + N đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có mấy (mang nghĩa phủ định)
- a few + N đếm được số nhiều ~ some: một vài, một ít (mang nghĩa khẳng định)
- little + N không đếm được: rất ít, hầu như không có mấy (mang nghĩa phủ định)
- a little + N không đếm được ~ some: một chút, một ít (mang nghĩa khẳng định)
Danh từ phía sau là “language problems” => loại C, D
“You’ll have few language problems here, as the Dutch are true linguists and English is spoken here almost universally” (Ở đây, bạn sẽ gặp rất ít vấn đề về ngôn ngữ vì ngưởi Hà Lan là các nhà ngôn ngữ thật sự và Tiếng Anh được nói ở đây gần như phổ biến.)
Chọn đáp án A
- historic (adj): important or influential in history: quan trọng trong lịch sử, có ý nghĩa lịch sử
- historical (adj): connected with the past: có liên quan đến lịch sử, đã xảy ra trong quá khứ
- historically (adv): về mặt lịch sử
- historian (n): sử gia, nhà sử học
+ a historic city ~ a very old city: thành phố rất cổ kính
“You’ll be impressed by its historic cities and charmed by its countryside and villages...” (Bạn sẽ bị ấn tượng bởi các thành phố rất cổ kính và bị quyến rũ bởi các vùng nông thôn và những ngôi làng ....)
Chọn đáp án C
- regularly (adv): thưởng xuyên, đều đặn
- occasionally (adv): thỉnh thoảng
- commonly (adv) ~ usually, very often: thông thưởng
+ commonly known (collocation): widely known usually or by most people: thưởng được mọi ngưởi biết đến '
- unusually (adv): bất thưởng, không thưởng
That is Mr.nam's motorbike
That is MR. Nam's motorbike