K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2018

2KClO3--->2KCl+3O2

.. .. .. .. .. ..

O2+ S --->SO2

.. .. .. .. .. .. ..

3O2+2H2S->2SO2+2H2O

.. .. .. .. .. ..

O2+2H2--->2H2O

.. .. .. .. .. ..

O2+2SO2--->2SO3

.. .. .. .. .. ..

SO3+H2O--->H2SO4

NHA..

Câu 1: a)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ đkpư( nếu có).1. Fe   +   O2    ®   …………….                              2. 2. Na  +   O2    ®   ………………….3. S +  ……. ®      SO24. KMnO4  ®  ……..  + ……...+……..                    5. C    +   O2    ®   …………….7. Al   +   O2    ®   …………….                                6. P    +   O2   ®   …………….9. CH4  +   O2    ®   …………….+……………        8. Cu  + O2 ®   …………….11. C2H4  +   O2    ®   …………….+ …………..       10. Mg  +   ….    ®MgO12....
Đọc tiếp

Câu 1: a)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ đkpư( nếu có).

1. Fe   +   O2    ®   …………….                              

2. 2. Na  +   O2    ®   ………………….

3. S +  ……. ®      SO2

4. KMnO4  ®  ……..  + ……...+……..                    

5. C    +   O2    ®   …………….

7. Al   +   O2    ®   …………….                               

 6. P    +   O2   ®   …………….

9. CH4  +   O2    ®   …………….+……………        

8. Cu  + O2 ®   …………….

11. C2H4  +   O2    ®   …………….+ …………..       

10. Mg  +   ….    ®MgO

12. KClO3    ®  …….. … + …….........

13.  C4H10  +   O2    ®   …………….+……………

14. CxHy  +   O2    ®   …………….+……………

15. C2H6O  +   O2    ®   …………….+……………

16. Na  +   H2O®

17. SO2  +  H2O®

18. CaO  +   H2O®

19. P2O5  +   H2O®

b) Trong các phản ứng hóa học trên phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy?    c) Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

2
22 tháng 3 2022

a)

1: 3Fe + 2O2 --to-->Fe3O4

2: 4Na + O2 -to--> 2Na2O

3: S + O2 --to--> SO2

4: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

5: C + O2 --to--> CO2

7: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

6: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

8: 2Cu + O2 --to--> 2CuO

9: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

11: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O

10: 2Mg + O2 --to--> 2MgO

12: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

13: 2C4H10 + 13O2--to--> 8CO2 + 10H2O

14: 2CxHy + \(\dfrac{4x+y}{2}\)O2 --to--> 2xCO2 + yH2O

15: C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O

16: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

17: SO2 + H2O --> H2SO3

18: CaO + H2O --> Ca(OH)2

19: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

b) 

- Pư hóa hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10, 17, 18, 19

- Pư phân hủy: 4, 12, 

- Pư xảy ra sự oxi hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16

23 tháng 3 2022

Trả lời :

a)

1: 3Fe + 2O2 --to-->Fe3O4

2: 4Na + O2 -to--> 2Na2O

3: S + O2 --to--> SO2

4: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

5: C + O2 --to--> CO2

7: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

6: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5

8: 2Cu + O2 --to--> 2CuO

9: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

11: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O

10: 2Mg + O2 --to--> 2MgO

12: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

13: 2C4H10 + 13O2--to--> 8CO2 + 10H2O

14: 2CxHy + \(\dfrac{4x+y}{2}\)O2 --to--> 2xCO2 + yH2O

15: C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O

16: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

17: SO2 + H2O --> H2SO3

18: CaO + H2O --> Ca(OH)2

19: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

b) 

- Pư hóa hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10, 17, 18, 19

- Pư phân hủy: 4, 12, 

- Pư xảy ra sự oxi hóa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8,9,10,11,12,13,14,15,16

27 tháng 12 2021

Câu 22: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học viết đúng là

A. Ca + O2 ® CaO2

B. Zn + HCl ® ZnCl2 + H2

C. Mg + H2SO4 ® MgSO4 + H2

D. Al2O3 + H2 ® 2Al + 3H2O

12 tháng 3 2022

a) 

(1) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: O2

(2) Chất khử: Al, chất oxi hóa: Fe2O3

(3) Chất khử: CO, chất oxi hóa: Fe3O4

(4) Chất khử: Mg, chất oxi hóa: CO2

b)

Không có mô tả.

c)

Do đó đều là các pưhh trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X làA. X3O2.B. XO3.C. XO2.D. X2O3.Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa làA. 4K  +  O2      2K2O.B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.D. BaCO3     BaO  +  CO2.Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là doA. Fe2O3, CO2.B. NO2, SO2.C. CaO, CO.D. N2O, K2O.- HIĐROCâu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X là

A. X3O2.

B. XO3.

C. XO2.

D. X2O3.

Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là

A. 4K  +  O2      2K2O.

B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. 

C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.

D. BaCO3     BaO  +  CO2.

Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là do

A. Fe2O3, CO2.

B. NO2, SO2.

C. CaO, CO.

D. N2O, K2O.

- HIĐRO

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hiđro tan rất nhiều trong nước.

C. Công thức hóa học của đơn chất hiđro là H.

D. Phân tử khối của khí hiđro bằng 1.       

Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, khi thu khí hiđro người ta đặt

A. đứng bình.

B. úp bình.

C. ngửa bình.

D. nghiêng bình.

Câu 6. Khí hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu vì

A. khí hiđro có tính khử.

B. khí hiđro là chất khí nhẹ nhất.

C. khí hiđro là đơn chất.

D. khí hiđro khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 7. Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây là nặng nhất?  

A. H2 và CO2.

B. O2 và H2.

C. CH4 và H2.

D. SO2 và H2.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

A. CaCO3    CaO +  CO2.       

B. MgO + 2HCl  ⟶ MgCl2 + H2O.

C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O.

D. CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2.

Câu 9. Oxit nào sau đây không bị khử bởi khí hiđro khi nung nóng?

A. PbO.

B. K2O. 

C. HgO.

D. Fe2O3.

Câu 10. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro tác dụng được với dãy gồm các chất nào sau đây?

A. O2, FeO, CuO. 

B. O2, PbO, Al2O3.

C. O2, PbO, CaO.

C. Fe3O4, Na2O, BaO.

3
28 tháng 2 2022

1D 2A 3B 4A 5B 6B 7D 8A 9B 10A

28 tháng 2 2022

D

C

D

B

A

17 tháng 12 2021

\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)

Số phân tử CuCl: Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)

\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)

Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)

\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)

17 tháng 12 2021

thank!

(1) 4 Na + O2 -to-> 2 Na2O

(2) Na2O + H2O -> 2 NaOH

(3) 3 NaOH + FeCl3 -> 3 NaCl + Fe(OH)3

(4) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

(5) Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2

(6) 2 Fe + 3 Cl2 -to-> 2 FeCl3

14 tháng 3 2021

4Na + O2 -to-> 2Na2O 

Na2O + H2O => 2NaOH 

3NaOH + FeCl3 => 3NaCl + Fe(OH)3 

2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O 

Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O 

Fe + 3/2Cl2 -to-> FeCl3 

ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?a. Photpho  ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoricb. Kaliclorat ® Oxi  ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxitc. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® CanxicacbonatCâu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH,          Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:a. 3 chất khí: CO2, O2,...
Đọc tiếp

ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?

a. Photpho  ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoric

b. Kaliclorat ® Oxi  ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxit

c. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® Canxicacbonat

Câu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH,          Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.

Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:

a. 3 chất khí: CO2, O2, H2

          b. 4 dung dịch trong suốt: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2, H2O

Câu 6: Cho 6,5g kẽm phản ứng hết với dung dịch axit clohidric 7,3%.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).

c. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.

Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:

a. Hòa tan 5g NaOH vào 45g nước

b. Hòa tan 5,6g CaO vào 94,4g nước.

c. Trộn lẫn 200g dung dịch NaOH 10% vào 300g dung dịch NaOH 5%

Câu 8: Cho 4,8g magie tác dụng hết với 100ml dung dịch axit sunfuric (D=1,2g/ml)

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính C% và CM của dung dịch axit sunfuric đã dùng.

c. Tính C% dung dịch muối sau phản ứng.

Câu 9: Cho 2,8g kim loại R phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch axít clohidric 0,2M. Xác định R.

5
10 tháng 4 2022

a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\left(p\text{ư}hh\:\right)\\ P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\left(puhh\right)\)
b) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) 
   \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) 
 \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ K_2O+H_2O->2KOH\) 
c) \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
   \(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
   \(Ca\left(OH\right)_2+CO->CaCO_3+H_2\) 
câu 4 
 

10 tháng 4 2022
CTHHphân loại Tên gọi 
Fe2O3oxit axit 

sắt (III)oxit

SO3oxit axit lưu huỳnh trioxit 
CO2 oxit axit cacbonic 
CuOoxit bazo đồng(II)oxit 
H2SO4 axit axit sunfuric 
KOHbazo kali hidroxit 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
ZnSO4 muối kẽm sunfua 
NaHCO3 muốiNatri hidrocacbonat 
KH2PO4muốikali dihidrophotphat 
Ca(HPO4)2muốiCanxi Hidrophotphat
CaCl2 muốiCanxi clorua 
Mg(OH)2 bazo Magie hidroxit 
Fe(NO3)3muốiSắt (III) nitrat 
HBraxit axit bromhidric
AgCl muốibạc clorua
H2SO3 axit axit sunfuro 
AlPO4muốinhôm photphat