Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live in the suburbs of Da Nang City.
(Mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Nẵng.)
A: What do you like about it?
(Bạn thích gì về nó?)
B: The people are friendly, the food is good and there are many interesting places to go.
(Con người thân thiện, món ăn ngon và có nhiều nơi thú vị để đi chơi.)
A: What do you dislike about it?
(Bạn không thích gì về nó?)
B: The streets are crowded, the environment is polluted and the weather is sometimes very bad.
(Đường phố đông đúc, môi trường ô nhiễm và thời tiết thỉnh thoảng rất xấu.)
A: Is there a shopping mall in your neighbourhood?
(Trong khu bạn sống có trung tâm mua sắm không?)
B: Yes, there is./ No, there isn't.
(Có. / Không.)
Tạm dịch hội thoại:
Mi: Chà! Căn phòng của anh to thật, Nick à.
Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.
Mi: Ra vậy. Có TV phía sau bạn không?
Nick: Vâng, có. Mi sống ở đâu vậy?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn bạn?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Thật á?
Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh họ của mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?
Mi: Vâng, có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
Mi: Ôi! Phòng của anh trông rộng quá, Nick.
Nick: Đó là phòng của Elena. Cô ấy là chị của tôi.
Mi: Tôi hiểu rồi. Có một chiếc TV phía sau bạn phải không?
Nick: Vâng, có đấy. Bạn sống ở đâu, Mi?
Mi: Tôi sống ở nhà phố. Và bạn?
Nick: Tôi sống ở một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai tôi. Chúng tôi sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Đúng không?
Mi: Vâng. Dì tôi sống gần đó và tôi có thể chơi với anh họ tôi.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?
Mi: Có, có đấy. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
A: Hi, Vy. Will you live in a hi-tech house?
(Chào Vy. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
A: Will your house be in space?
(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian à?)
B: No, it won’t. It might be in the mountains.
(Không, sẽ không. Nó có thể ở trên núi.)
A: Will you have a lot of trees and flowers around your house?
(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)
B: Yes, of course.
(Vâng, tất nhiên.)
A: Will you have a fridge that can cook your meals?
(Bạn sẽ có một tủ lạnh để nấu các bữa ăn của bạn?)
B: No, I won’t. But I might have a smart cooker to do that.
(Không, tôi sẽ không. Nhưng tôi có thể có một chiếc nồi thông minh để làm điều đó.)
A: Will you have a robot that can look after your children?
(Bạn sẽ có một robot có thể chăm sóc con cái của bạn chứ?)
B: Yes, I will. And it can do housework, too.
(Vâng, tôi sẽ. Và nó cũng có thể làm việc nhà.)
A: Will you have a car that can fly?
(Bạn sẽ có một chiếc xe có thể bay?)
B: Yes, I will.
(Vâng, tôi sẽ.)
Fill in the blanks with is, are, isn't, aren't, do, does.
we __are____ staying at my cousin's house in Vung Tau.___Are____ they have the right things for the kitchen? Where _____do__ you live, Phong? where ___does___ your uncle live? how many rooms ___are _____ there in the hotel? there ___are___ any chairs in the kitchen. We need five chairs. which house ___do____ you want to live in? a townhouse or a country house? there ___are____ any furniture in my bedroom. I need many things. in my house, there __are___ four bedrooms. what ___does_______ Mrs.Brown need for the living room?
1. goes; walks
2. Is there
3. are - waiting; am waiting
4. Do-live
5. Are; am
6. don't live;live
1. Goes to- walks 2. is there a yard in front of your house 3. who do you wait for, nga? I wait for our teacher 4. Do you live near a market? 5. Are you in class 6a? no, i am in class 6b 6. We don't live in an apartment in town . we live in a house in the country
1, IS
2, ARE
3, ARE-AM
4, ARE
5, IS
6, ARE
7, DOES-LIVES
8, GETS-GETS-BRUSHES-WASHES-HAS-GOES
1.I (be)......am......at school att the weekend.
2.she(not study).........doesn't study.....on Friday.
3.my students (be not)..........aren't........hard working.
4.he(have)........has........a new haircut today.
5.I usually(have)..........have.......breakfast at 7.00.
6.she(live).......lives.......in a house?
7.where your children(be)........are......?
8.my sister (work) ........works ......in a bank.
9.dog().........s....meat.
10.she (live) .......lives......in Florida.
11.It (train) .......trains.......almost everyday in Machester.
12.we(fly)........flight......to Spain everyday summer.
13.my mother(fry).........fries........eggs for breakfast every morning.
14.the bank (close)........closes......at four o'clock.
15.John (try)......tries......hard in class,but I (not think)........don;t think........he'll pass.
16.Jo is so smart that she (pass)....passes........every exam without even trying.
17.my life(be)....is...so boring.I just(watch)...watch ...........TV everyday night.
18.my best friend (write)........writes .......to me every week.
19.you(speak).....Do you speak..........English?
20.she(not live).......doesn't live.......in Hai Phong city.
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live in a palace.
(Mình sống trong cung điện.)