Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B1
Oxxit baizo--->bazo tương ứng
BaO-->Ba(OH)2
Cr2O3-->Cr(OH)3
Na2O--->NaOH
ZnO--->Zn(OH)2
Li2O--->LiOH
B2
oxit axit--->axit tương ứng
CO2--->H2CO3
SO3-->H2SO4
N2O5--->HNO3
Mn2O7----> HMnO4
Câu 1:
Ba(OH)2
Cr(OH)3
NaOH
Zn(OH)2
LiOH
Câu 2:
CO2: H2CO3
SO3: H2SO4
N2O5: HNO3
Mn2O7: HMnO4
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)
CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).
Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).
MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).
Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).
1)
Oxit | Bazơ | tên gọi |
K2O | KOH | Kali hidroxit |
CuO | Cu(OH)2 | đồng(II) hidroxit |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | sắt(III) hidroxit |
MgO | Mg(OH)2 | magie hidroxit |
Al2O3 | Al(OH)3 | nhôm hidroxit |
\(KOH\)
\(Mg\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_3\)
\(Al\left(OH\right)_3\)
\(Ca\left(OH\right)_2\)
H2SO3 tương ứng là SO2
HNO3 tương ứng là N2O5
HClO3 tương ứng là Cl2O3
HMnO4 tương ứng là Mn2O7
Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3
ZnO tương ứng là Zn(OH)2
Al2O3 tương ứng là Al(OH)3
K2O tương ứng là KOH
a. Phân loại:
- Oxit axit: SO3, CO2
- Oxit bazơ: CuO, ZnO, Ag2O
- Bazơ tan: Ba(OH)2, KOH
- Bazơ không tan: Al(OH)3, Cu(OH)2
b. Viết công thức: bạn xem lại đề giùm mình?
oxit : Fe2O3 : sắt (III) oxit
CuO : đồng(II) oxit
CO2 : cacbon đioxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
Axit : H2SO4: axit sunfuric
H3PO4 : axit photphoric
Bazơ : KOH : kali hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Muối : ZnSO4 : kẽm sunfat
Na2SO4 : natri sunfat
NaHCO3 : natri hidrocacbonat
K2HPO4: kali hidrophotphat
Ca(HSO4)2 : canxi đihidrosunfat
CaCl2 : canxi clorua
chúc bạn học tốt
Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây:
Ca(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Fe(OH)2
công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ:
+ Ca(OH)2: CaO
+ Mg (OH)2: MgO
+ Zn(OH)2: ZnO
+ Fe(OH)2: FeO
Bazơ | Oxit tương ứng |
Ca(OH)2: canxin hiđroxit Mg(OH)2: magie hiđroxit Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit |
CaO: canxi oxit MgO: magie oxit ZnO: Kẽm oxit FeO: sắt II oxit |
SO2: oxit axit: axit tương ứng H2SO3
SO3:oxit axit: axit tương ứng: H2SO4
K2O: oxit bazo; bazo tương ứng: KOH
CO2: oxit axit: axit tương ứng: H2CO3
BaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ba(OH)2
CaO: oxit bazo: bazo tương ứng: Ca(OH)2
CuO: oxit bazo: bazo tương ứng: Cu(OH)2
MgO: oxit bazo: bazo tương ứng: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: axit tương ứng: H3PO4
N2O5: oxit axit: axit tương ứng HNO3
1. Gọi công thức chung của Nhôm oxit là AlxOy ;
Theo quy tắc hóa trị ta có:
III . x = II . y
=>x=2;y=3
Vậy CTHH của Nhôm oxit là Al2O3
2. Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ
Na2O: Natri oxit
Fe2O3: Sắt(III) oxit
3. Các oxit axit gồm: CO2, SO3
Các oxit bazơ gồm: CuO; BaO; Ag2O
Bài 1:
Gọi CTHH là AlxOy
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times II\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\left(tốigiản\right)\)
vậy \(x=2;y=3\)
Vậy CTHH là Al2O3
N2O (đinito oxit) là oxit trung tính nên không có CTHH của axit tương ứng.
CrO3 ( Crom VI oxit) là oxit axit có CTHH của axit tương ứng là H2CrO4
Oxit axit N2O
Đọc Đi nitơ oxit
Oxit bazơ
CrO3
Đọc tên : Crom tri oxit