Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, Hoa's favourite room is living room
2, In the living room , there is a green sofa and two green armchair
3, No, there isn't
4, The modern floor light corner of the room
5, There is a big table with six brown chairs
Tiếng Anh ra tiếng Việt 1 Ông bà tôi sống trong một căn nhà của quận ở Nam Định 2 Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn 3 Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong căn phòng này. 4 Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng. 5 Có hai bức ảnh gia đình trên tường. 6 Có một tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ. 7 Một cái tivi ở trên tủ 8 Ngoài ra còn có một quạt trần
1 Ông bà tôi sống trong một căn nhà ở Nam Định
2 Có bốn phòng trong nhà và một khu vườn lớn
3 Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong căn phòng này.
4 Có bốn cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.
5 Có hai bức ảnh gia đình trên tường.
6 Có một tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ.
7 Một cái tivi ở trên tủ
8 Ngoài ra còn có một cái quạt trần
I. Supply the correct tense of the verbs in the brakets.
1. She (watch) ...watches.. television every day.
2. My school (be) ..is... in the city.
3. We (have) ..have... maths on Monday.
4. There (be) ..are... twenty classrooms in my school.
5. My name (be) ..is... Hoa . I (be) ...am.. in grade 6.
6. Our house (have) ...has.. a small yard.
7. There (be) ..is... a store near my house.
8. She (go) ...goes.. to bed at half past ten.
9. Listem ! Lan (play) ..is playing... the piano.
10. Mary is at homw . She (watch) ...is watch.. television now.
11. I (go) ...go.. to school by bus every day , but today I (go) ..go... to school by bike.
12. Mai (have) ..is having... dinner at the moment . She (have) ..has... dinner with her family every evening.
13. Next to our house , there (be) ...is.. a river and a lake.
14. Nam and Minh (ride) ...are riding.. to school now.
15. There (not be) ...aren't.. any vegetables in the garden.
16. My aunt (live) ..lives... near here.
17. Where (you / live) ...do you live.. ?
18. (The chair / be)...Is the chair...next to the bed ?
19. There (be) ..are... many trees and flowers in the garden.
20. Their house (have) ..has... a big garden.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.
Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.
1. There is a bookshelf in my bedroom
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen
3. I like the living room most in my house
4. There is a notebook on the table
5. My class has forty-two students
6. Is there a computer in your school?
1. There is a bookshelf in my bedroom
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen
3. I like the living room most in my house
4. There is a notebook on the table
5. My class has forty-two students
6. Is there a computer in your school?
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”
Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai
7. humurous
Đặng Thị Minh Tâm à ko có gì đâu :>> đề bài có cái đấy , lúc đánh máy vào nên còn quên chưa xóa đi thôi :>>