Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Làm thức ăn cho ĐV đặc biệt là giáp xác nhỏ:Trùng roi, trùng giày,trùng bến hình.
Gây bệnh ở ĐV: trùng kiết lị.
Gây bệnh ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Có ý nghĩa về địa chất: trùng lỗ
Vai trò thực tiễn của ĐVNS | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ,đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng roi,trùng giày,... |
Gây bệnh ở động vật | Trùng kiết lị |
Gây bệnh ở người | Trùng kiết lị,trùng sốt rét |
Có ý nghĩa về địa chất | Trùng lỗ |
Vai trò thực tiễn của ĐVNS | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt giáp xác nhỏ | trùng giày, trùng biến hình , trùng roi... |
Gây bện ở động vật | trùng kiết lị , trùng roi máu ... |
Gây bện ở người | trùng sốt rét , trùng kiết lị... |
Có ý nghĩa về địa chất | trùng lỗ , trùng phóng xạ... |
vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
Vai trò thực tiễn của ĐVNS | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ đặc biệt giáp xác nhỏ | trùng giày, trùng biến hình , trùng roi... |
Gây bện ở động vật | trùng kiết lị , trùng roi máu ... |
Gây bện ở người | trùng sốt rét , trùng kiết lị... |
Có ý nghĩa về địa chất | trùng lỗ , trùng phóng xạ... |
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
thực vật ăn: phân bón,nước,....
con người; rau , củ , quả,...
Đề bài: Viết vào bảng 8.2 này về " Thức ăn" của thực vật và con người
STT | Thực vật | Con người |
1 | Phân bón | Thực vật |
2 | Đạm | Động vật |
3 | Rác phân hủy | các loại cá |
4 | Nước | Tinh bột |
5 | Khí \(oxi\) | Nước |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ
Gây bệnh ở động vật