K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2017

A là đáp án đúng!

7 tháng 11 2017

Đáp án A

1 tháng 12 2021

đồng nghĩa với từ "khoét" là đục nha

ĐỤC NHA 

~ HT ~

9 tháng 5 2019

Anh dũng

Dũng cảm

và còn rất nhiều

3 tháng 11 2018

2 từ đồng nghĩa với " hòa bình " là bình yên , thanh bình

3 tháng 11 2018

bình yên và thanh bình

1 tháng 12 2018

xinh xắn xinh xinh

vui cười

cái này mk đoán la nhiều

tươi tốt

đoán là ấm áp 

1 tháng 12 2018

xinh xắn ; vui tươi ; đông nghịt ; tươi tốt ; ấm cúng 

14 tháng 1 2020

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

7 tháng 1 2018

trong sáng, sáng trưng, sáng lòa

kb với mik mình tìm cho nhiều hơn

7 tháng 1 2018

trong sáng

Từ đồng nghĩa với lấp lánh: Lung linh

Từ đồng nghĩa với tí hon: nhỏ bé

Từ đồng nghĩa với bao la: rộng rãi

~Hok Tot~

16 tháng 9 2021

đồng nghĩa với :

lấp lánh : lung linh , lấp loáng, long lanh , lóng lánh ...

tí hon: nhỏ , bé , nhỏ bé, nhỏ xíu , tí ti ...

bao la: rộng lớn , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn,bất tận , thênh thang ....

3 tháng 2 2019

Tìm từ đồng nghĩa: 

Xinh: đẹp, dễ thương,...

Rét: lạnh,...

Mẹ: Bu, má,...

Tìm từ trái nghĩa: 

Hỗn loạn: trật tự, yên tĩnh,...

Tìm DT , ĐT, TT trong câu sau : Bác Hoa cuốc rất khỏe

DT: Bác Hoa

ĐT: cuốc

TT: khỏe

Tìm từ đơn , từ ghép , từ láy : Nhẹ nhàng , gắn bó , đi , nhớ nhung , nhin , ngủ , tươi tắn , bài tập 

Từ đơn: nhẹ, nhàng , gắn, bó , đi , nhớ, nhung , nhin , ngủ , tươi, tắn , bài, tập 

Từ ghép: gắn bó, bài tập

Từ láy: nhẹ nhàng, nhớ nhung, tươi tắn

P/s: Hoq chắc (:

  

1.Từ đồng nghĩa là: 

- xinh : đẹp,...

- rét : cóng, lạnh,...

- mẹ : u, bầm, má, mạ, bu, ...

2. Từ trái nghĩa là:

- yên lành,

3.

- DT: Bác Hoa

- ĐT: cuốc

- TT: khỏe

4.

- Từ đơn: đi, nhìn, ngủ.

- Từ ghép: gắn bó, nhớ nhung, ài tập.

- Từ láy: nhẹ nhàng, tươi tắn.

Không biết đúng hay sai nhưng mình chỉ biết thế thôi.