K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2021

Trả lời: Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương. Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt 5): Trong từ Tổ quốctiếng quốc có nghĩa là nước

13 tháng 9 2021

quốc kì,ca,gia,hoa,hội

6 tháng 3 2020

nhà nước

đất nước 

nước nhà

non nước 

nước non ,nước nhà,non nước ,non sông,Đất nước

9 tháng 9 2018

a) Thư gửi các học sinh

b) Việt Nam thân yêu

- nước nhà, non sông,

- đất nước, quê hương

1.

+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .

+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .

+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .

+  Ăn ở ,  tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .

2.

- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .

- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .

~ Học tốt ~

17 tháng 10 2019

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.

30 tháng 4 2021

giang sơn, nam quốc sơn hà

5 tháng 3 2022

nonn

17 tháng 3 2020

Là từ Đất nước,Giang sơn

17 tháng 3 2020

giang sơn,quốc gia, quê hương,đất nước

 Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương....

17 tháng 9 2018

giang sơn , đất nước

11 tháng 6 2018

a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

9 tháng 3 2020

Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:

  • Non sông
  • Đất nước
  • Giang sơn
  • Quê hương
  • Dân tộc
  • Sơn Hà
  • Nước non
  • CHÚC BẠN HỌC TỐT
9 tháng 3 2020

đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương

7 tháng 6 2018

trả lời :

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia,

giang sơn ,quê hương ,...

hok tốt

7 tháng 6 2018

Những từ đồng nghĩa với từ : 

Tổ quốc  là :

- Đất nước

- Giang sơn

- Quốc gia

- Nước nhà

- Non sông