Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau
Mik trí óc kém nên chỉ nghĩ được vài từ thui nha :<
- Nhỏ : bé, tí xíu, tí hon,...
- Vui : phấn khích, phấn khởi, phấn chấn, ....
- Hiền : dịu dàng, nhân hậu,...
- Bé, xíu, nhỏ bé, tí tẹo, tí hon, bé xíu.
-vui, vui vẻ, phấn khích, phấn khởi, vui sướng, vui mừng.
-hiền, hiền lành,hiền hòa, nhân từ, hiền từ
đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng
trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu
ht
- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...
- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...
Trl :
Đồng nghĩa với từ an toàn là : yên tâm
Chúc bạn học tốt !
Những chiến sĩ an ninh là những người phòng ngừa, phát hiện và đấu tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm hại an ninh, trật tự trong lĩnh vực tư tưởng - văn hóa do các thế lực thù địch và bọn tội phạm khác tiến hành; bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc.
hien lanh, hien tu,...
hiền lành , hiền diệu,