K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:          A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.          B. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.          C. Số 0 là ước của mọi số nguyên.          D. 9 là bội của 3.Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nhận được kết quả là số dương?    a) Một số âm và hai số dương          b) Hai số...
Đọc tiếp

Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

          A. Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.

          B. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.

          C. Số 0 là ước của mọi số nguyên.

          D. 9 là bội của 3.

Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào nhận được kết quả là số dương?    a) Một số âm và hai số dương

          b) Hai số âm với một số dương

          c) Hai số âm và hai số dương

          d) Ba số âm và một số dương

          A. a và b              B. b và c               C. c và d               D. b và d

Câu 3. Phép nhân số nguyên có những tính chất nào sau đây:

          A.Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.                    

          B. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.   

          C. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 1.

          D. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân với số 0, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

C©u 4. Cho các góc ∠A= 45o , ∠B= 98o, ∠C= 167o. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

          A. Góc A là góc nhọn.

          B. ∠A > ∠B

          C. Góc B là góc vuông.

          D. Góc C là góc bẹt.

Câu 5. Chọn phát biểu sai trong những phát biểu sau

A. Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương

B. Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm

C. Số -1 là số nguyên duy nhất mà lập phương của nó bằng chính nó

D. a.1 = 1.a =a

Giuos mk nha các bạn! Mk cần gấp

1
21 tháng 6 2020

Giúp mk nha

29 tháng 11 2015

Bạn tự tìm (trong sgk có thể là sẽ có) chứ nhiều lắm, 10 câu mà.

Tích 1 số chẵn các thừa số ngâm có dấu ''+''.

nha

13 tháng 1 2019

 NÓ MANG DẤU  ''  +  ''NHÉ BẠN 

2 tháng 4 2020

help me

2 tháng 4 2020

chọn phát biểu sai :

A: tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu dương 

B: tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu âm 

C : số -1 là số nguyên duy nhất mà lập phương của nó bằng chính nó

D: a.1=1.a=a

học tốt

13 tháng 1 2019

NÓ MANG DẤU ''-'' NHÉ 

13 tháng 1 2019

nó mang dấu trừ

1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa?2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa?3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa?4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.6. Phát...
Đọc tiếp

1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa?

2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa?

3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa?

4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?

5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.

6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.

7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ?

8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?

9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gi? Nêu cách tìm.

10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.

11. Nêu cách tìm ƯC của hai hay nhiều số thông qua tìm ƯCLN? Cho ví dụ?

12. Nêu cách tìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN? Cho ví dụ?

13. Tập hợp số nguyên Z bao gồm những loại số nào?

14. Viết số đối của số nguyên a? số nguyên nào bằng số đối của nó?

15. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?

16. Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên.

17. Phát biểu các quy tắc dấu ngoặc? Cho ví dụ?

18. Phát biểu các quy tắc chuyển vế? Cho ví dụ?

19. Viết dưới dạng công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên.

B. BÀI TẬP

Bài 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Các số sau thuộc hay không thuộc tập A:

a. 3 ... A.            b. 5 ... A.

Bài 2: Cho tập hợp A = {3; 7}, B = {1; 3; 7}.

a. Điền các kí hiệu Đề ôn tập môn Toán lớp 6 thích hợp vào chỗ trống sau: 7 ... A; 1 ... A; 7 ... B; A ... B.

b. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?

Bài 3: Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = {x€N | 5 ≤ x ≤ 9}.

Bài 4: Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29.

Bài 5: Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh:

a. 86 + 357 + 14       b. 25.13.4            c. 28.64 + 28.36.

Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 156 – (x + 61) = 82.

Bài 7: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a. 33 . 34           b. 26 : 2³.

Bài 8: Thực hiện phép tính:

a. 3.2³ + 18 : 3²          b. 2.(5.4² – 18).

Bài 9: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3; 5; 9?

Bài 10: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không.

a. 72 + 12    b. 48 + 16     c. 54 – 36      d. 60 – 14.

Bài 11: Điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5.

Bài 12: Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố.

Bài 13:

a.Tìm hai ước và hai bội của 33.

b.Tìm hai ước chung của 33 và 44.

c.Tìm hai bội chung của 33 và 44.

Bài 14: Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30.

Bài 15: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, hoặc 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tìm số sách đó, biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

Bài 16: Điền các kí hiệu Đề cương ôn tập Toán lớp 6 thích hợp vào chỗ trống (...)

a. 3 ... Z       b. –4 ... N        c. 1 ... N        d. N ... Z       e. {1; –2} ... Z.

nhanh gọn mình tick nha !!!

4
28 tháng 12 2018

1 . Ta có 2 cách viết một tập hợp :

Cách cách đó là : Cách 1:

- Liệt kê phần tử.

- Chỉ ra tính chất đắc chưng của nó.

2 . Lũy thừa bậc n của a là : a. a. a. ... a 

                                           có n thừa số a              ( n khác 0 )

a là cơ số, n là số mũ .

3 . Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am .  an = am+n

Chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = am-n

28 tháng 12 2018

4. a thuộc N , b thuộc N 

Nếu : ta có : a chia hết cho b 

Nếu có số q sao cho a = b . q ( b khác 0 )

5 .  Tính chất chia hết của 1 tổng :

+ a chia hết cho m , b chia hết cho m => a + b chia hết cho m 

+ a chia hết cho m , b không chia hết cho m => a + b không chia hết cho m trừ khi có trường hợp + vào thì chia hết cho m.