Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
không, vì: nhiệt độ nước sôi là 100o C mà nhiệt kế rượu chỉ có nhiệt độ cao nhất là 50oC , nhiệt kế y tế có nhiệt độ cao nhất chỉ là 42oC
Đổi: 1 lít = 1000cm3
Độ tăng của 100cm3 Thủy ngân khi từ nhiệt độ 0oC đến 50oC là: \(\frac{9}{1000}100=0,9cm^3\)
Thể tích của thủy ngân ở 50oC là: \(\text{100+0,9 = 100,9 cm^3}\)
Độ tăng của 100cm3 rượu khi từ nhiệt độ 0oC đến 50oC là: \(\frac{58}{1000}100=5,8cm^3\)
Thể tích của rượu ở 50oC là: \(\text{100+5,8 = 105,8 cm^3}\)
Câu 1. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. D. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Câu 2. Khi nhúng nhiệt kế rượu vào nước nóng, mức rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. Ống nhiệt kế dài ra.
B. Ống nhiệt kế ngắn lại.
C. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
D. Cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
Câu 3. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế có thể là nhiệt độ nào dưới đây?
A. 20oC. B. 37oC. C. 40oC. D. 42oC.
Câu 4. Chuyển 30oC sang độ F.30oC ứng với bao nhiêu độ F dưới đây?
A. 30oF. B. 56oF. C. 66oF. D. 86oF.
Câu 2: Nhiệt kế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng vật lí nào?
A. sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
B. các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C. sự đông đặc của thủy ngân
D. sự nóng chảy của thủy ngân
Câu 3: Nhiệt kế y tế dùng để đo…
A. nhiệt độ của của nước đá.
B. thân nhiệt của con người.
C. nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
D. nhiệt độ của khí quyển.
Câu 4: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 100oC.
B. 42oC.
C. 37oC.
D. 20oC.
Câu 5: Trong nhiệt giai Celsius (Xen-xi-út), nhiệt độ nước đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:
A. 0oC và 100oC.
B. 0oC và 37oC.
C. -100oC và 100oC.
D. 37oC và 100oC.
Câu 6: Khi nhúng một nhiệt kế rượu vào nước nóng, mực rượu trong ống nhiệt kế tăng lên vì:
A. ống nhiệt kế dài ra.
B. ống nhiệt kế ngắn lại.
C. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng rượu nở nhiều hơn.
D. cả ống nhiệt kế và rượu trong ống đều nở ra nhưng ống nhiệt kế nở nhiều hơn.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt kế y tế có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể người.
B. Nhiệt kế thủy ngân có thể dùng để đo nhiệt độ trong lò luyện kim.
C. Nhiệt kế kim loại có thể đo nhiệt độ của bàn là đang nóng.
D. Nhiệt kế rượu có thể dùng để đo nhiệt độ của khí quyển.
Câu 8: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế rượu
C. Nhiệt kế y tế D. Cả ba nhiệt kế trên
Trong một ngày hè, một học sinh theo dõi nhiệt độ không khí trong nhà và lập được bảng bên. Hãy dùng bảng ghi nhiệt độ theo thời gian này để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau đây: Câu 9: Nhiệt độ lúc 9 giờ là bao nhiêu? A. 25°C. B. 27°C C. 29°C. D. 30°C. Câu 10: Nhiệt độ cao nhất vào lúc mấy giờ? A. 18 giờ. B. 7 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ.
|
Bảng theo dõi nhiệt độ
|
||||||||||||||
|
|
Study well
#Thảo
Khi nhiệt độ tăng 400C thì chiều dài tăng so với ban đầu là: 0,00012.4 = 0,00048 lần
Chiều dài thanh sắt lúc này là: \(l= 100+100.0,00048=100,048cm\)
Câu 48: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh . Nút bị kẹt ,phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây ?
A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ C.Hơ nóng đáy lọ D. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
Câu 49: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A. Sương đọng trên lá cây B. Sương mù C. Hơi nước D. Mây
Câu 50: Hãy cho biết 1oC ứng với bao nhiêu oF ?
A. 1,8 oF B. 2,8 oF C. 3,8oF D. 4,8 oF
Câu 51: Hiện tượng nước biển tạo thành muối là hiện tựơng :
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Ngưng tụ D.Nóng chảy
Câu 52: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau :
Thể tích khí trong bình ………… khi khí nóng lên.
A. Giảm B. Tăng C. Nhiều nhất D. Ít nhất
Câu 53: Hãy cho biết 250C bằng bao nhiêu 0F ?
A. 570F B. 670F C. 770F D. 870F
Câu 54: Hãy cho biết 1040F bằng bao nhiêu 0C ?
A. 300C B. 400C C. 500C D. 600C
Câu 55: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngăn cản :
A. Có thể gây ra lực rất lớn B. Có thể gây ra lực rất nhỏ
C. Có thể gây ra lực vừa phải D. Không gây ra lực
Câu 56: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật :
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng rồi giảm
Câu 57: Trong ba chất lỏng sau : Rượu , dầu , nước chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất :
A. Dầu B. Rượu C. Nước D. Dầu và nước
Câu 58: Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
A. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
C. Xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng D. Không nhìn thấy được
Câu 59: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít
C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh
Câu 60: Ở nhiệt độ nào băng phiến bắt đầu nóng chảy ?
A. 500C B. 600C C. 700C D. 800C
Câu 61: Để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm người ta thường dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế thuỷ ngân B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế rượu
D.Đúc một cái chuông đồng
(lần sau bn đăng từng câu và xem CHTT trc)
Câu 1: Here (Mai và Trang Trang)
Câu 2: Here (2 CTV)
Câu 3: Here (Thế Bảo)
Câu 4: a. Here (shin cau be but chi)
b. Here (Tâm Như)
Tính:
\(\left(55^oC.1,8\right)+32=131^oF\)
\(\left(40^oC.1,8\right)+32=104^oF\)
\(\left(20^oC.1,8\right)+32=68^oF\)
\(\dfrac{158^oF-32}{1,8}=70^oC\)
\(\dfrac{176^oF-32}{1,8}=80^oC\)
Thể tích nước tăng tỉ lệ thuận với khối lượng, ta có:
4000cm3 = 4dm3 = 4l
Vậy thể tích nước tăng thêm là: 10,3 . 4 = 41,2 cm3
Thể tích nước lúc này là: 4000 + 41,2 = 4041,2 cm3
a. Độ tăng chiều dài của dây đồng:
500,17 – 500 = 0,17 (m)
Nhiệt độ tăng từ 30oC lên 40oC:
40oC – 30oC = 10oC
Vậy cứ tăng 10oC thì dây đồng dài thêm 0,17m
Tóm tắt như sau:
Tăng 10oC: tăng 0,17m
Tăng 1oC: tăng …m
Day đồng 1m sẽ tăng thêm khi tang 1oC:
\(1.0,17:10=0,017\left(m\right)\)
b. (bn cx tương tự tính độ dài tăng của thanh đồng nha)
(cn ko bt ngày mai t lm cho)
Trên nhiệt kế thuỷ ngân từ 0 oC đến 10 oC có 10 vạch.Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là bao nhiêu oC ?
A.0,1 oC B.1 oC C.0,2 oC D.2 oC
Trên nhiệt kế thuỷ ngân từ 0 oC đến 10 oC có 10 vạch.Hãy cho biết độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế là bao nhiêu oC ?
A.0,1 oC B.1 oC C.0,2 oC D.2 oC