K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2019

pollution

pollutly 

chúc bạn học tốt

tk mình nha

14 tháng 1 2024

pollute

14 tháng 1 2024

pollutant

30 tháng 3 2021

1. Air (pollute)..............pollution......................can make people unhealthy.

2. The earth's climate are becoming (warm)............warmer........................

3. What is the (high).....................height......................of mount everest.

4. Vietnam has a lot of (beauty)................beautiful..................................places

5. My name is Adam. I am from the USA. I am (america).................American...........................

Bài trên kia sai nha

30 tháng 3 2021

1. Air (pollute) polluted can make people unhealthy.

2. The earth's climate are becoming (warm) warming

3. What is the (high) highing of mount everest.

4. Vietnam has a lot of (beauty)beautied places

5. My name is Adam. I am from the USA. I am (america) american

 
30 tháng 7 2021

3 . pollute

4 . congratulation

21 tháng 3 2017

2. - Dangerous
- Polluted

21 tháng 3 2017

thế còn phần đặt câu hỏi

13 tháng 9 2021

A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất

  1. always: luôn luôn
  2. usually: thường xuyên
  3. sometimes: thỉnh thoảng
  4. never: không bao giờ
  5. occasionally: thỉnh thoảng
  6. rarely: hiếm khi
  7. seldom: hiếm khi
  8. frequently: thường xuyên
  9. often: thường
  10. regularly: thường xuyên
  11. hardly ever: hầu như không bao giờ
13 tháng 9 2021

khanh dien

21 tháng 4 2019

1. beautiful

2.businessman

3. nationality

4. polluted

5. neighborhood

21 tháng 4 2019

chia dạng đúng của từ trg ngoặc

1. there are lots of......beautiful.....( beauty ) beaches in Việt Nam

2. is Mr.Ha a ........bussiness man.......( business )?

3. she's from Việt Nam. What's her......nationality.......( nation )?

4. Air ......pollution.......... ( pollute ) is a big problem in big cities.

5. In the......neighborhood...... ( neighbor ), there is a hospital and a factory

+) Đứng đầu câu +) Đứng cuối câu +) Đứng sau động từ tobe +)Đứng trước động từ thường

already (đã) - đứng sau have/ has, trước V3, có thể đứng cuối câu                                            

- never (chưa bao giờ) - đứng sau have / has, trước V3                            

- ever (đã từng) - đứng sau have / has, trước V3                                           

- just (vừa mới)

- recently = lately (gần đây)

- until (cho đến)

- yet (chưa) - dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng cuối câu

- before (trước đây)                                         

- so far = up to now = up to present = up to this moment (cho đến bây giờ)

- in / for/ during / over + the last / the past + thời gian (trong ....... vừa qua) VD: in the past 2 months - trong 2 tháng vừa qua

- since + mốc thời gian: kể từ...... (since 2000, since he was a child,....)

- for + khoảng thời gian: trong vòng.... (for 200 years, for a long time,...)

Học tốt nhé bạn.

4 tháng 9 2018

IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

 - just, recently, lately: gần đây, vừa mới

 - already: rồi

 - before: trước đây

 - ever: đã từng

- never: chưa từng, không bao giờ

 - yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

 - for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 2 months: trong vòng 2 tháng

 - since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

 - so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

 - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 2 years: trong 2 năm qua)