Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Air (pollute)..............pollution......................can make people unhealthy.
2. The earth's climate are becoming (warm)............warmer........................
3. What is the (high).....................height......................of mount everest.
4. Vietnam has a lot of (beauty)................beautiful..................................places
5. My name is Adam. I am from the USA. I am (america).................American...........................
Bài trên kia sai nha
A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhất
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- never: không bao giờ
- occasionally: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- seldom: hiếm khi
- frequently: thường xuyên
- often: thường
- regularly: thường xuyên
- hardly ever: hầu như không bao giờ
1. beautiful
2.businessman
3. nationality
4. polluted
5. neighborhood
chia dạng đúng của từ trg ngoặc
1. there are lots of......beautiful.....( beauty ) beaches in Việt Nam
2. is Mr.Ha a ........bussiness man.......( business )?
3. she's from Việt Nam. What's her......nationality.......( nation )?
4. Air ......pollution.......... ( pollute ) is a big problem in big cities.
5. In the......neighborhood...... ( neighbor ), there is a hospital and a factory
+) Đứng đầu câu +) Đứng cuối câu +) Đứng sau động từ tobe +)Đứng trước động từ thường
already (đã) - đứng sau have/ has, trước V3, có thể đứng cuối câu
- never (chưa bao giờ) - đứng sau have / has, trước V3
- ever (đã từng) - đứng sau have / has, trước V3
- just (vừa mới)
- recently = lately (gần đây)
- until (cho đến)
- yet (chưa) - dùng trong câu phủ định và câu hỏi, đứng cuối câu
- before (trước đây)
- so far = up to now = up to present = up to this moment (cho đến bây giờ)
- in / for/ during / over + the last / the past + thời gian (trong ....... vừa qua) VD: in the past 2 months - trong 2 tháng vừa qua
- since + mốc thời gian: kể từ...... (since 2000, since he was a child,....)
- for + khoảng thời gian: trong vòng.... (for 200 years, for a long time,...)
Học tốt nhé bạn.
IV. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- just, recently, lately: gần đây, vừa mới - already: rồi - before: trước đây - ever: đã từng - never: chưa từng, không bao giờ - yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) | - for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) ví dụ: for 2 months: trong vòng 2 tháng - since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) - so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ - in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Qua ( Ví dụ: During the past 2 years: trong 2 năm qua) |
pollution
pollutly
chúc bạn học tốt
tk mình nha