Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 B -> on (on đi với occasion)
2 B -> do not understand (understand là động từ nên dùng trợ động từ chứ không dùng be)
3 A -> comes (come from: đến từ đâu)
4 A -> bỏ (rút gọn mệnh đề danh từ ko có be)
5 A -> having explored (hành động xảy ra trước 1 hành động khác dùng thì QKHT)
6 A -> in stead of (thay vì)
7 A -> meet
8 B -> where
9 B -> cut (have sb do sth: nhờ/yêu cầu ai làm gì cho mình)
10 A -> need
Mỗi câu có 1 lỗi sai ,tìm và sửa lỗi sai:
1.Phong want=>wants to be a footballer.
………………………………………………………….....
2.Does=>do Lan and Hoa usually go shopping on Sunday?
…………………………………………………………….
3.Last weekend, I am =>was at my friend’s birthday party.
…………………………………………………………….
4.There is =>are some books on the table.
…………………………………………………………….
5.What does=>did he do in 1982 ?
…………………………………………………………….
1 want => wants
2 does => do
3 am => was
4 is => are
5 does => did
1. Those space crafts are used for take photographs in space. | .............for => to ................ (be used to V: được dùng để làm gì) | 1. You eat too much sweet things. | .....much => many........................ (things là danh từ đếm được nên phải dùng many) |
2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John. | ......teaching => taught ....................... be + V3 ở đây chỉ dạng bị động: những học sinh được dạy bởi cô Tailor | 2. I shall contact you as soon as they will phone me. | ...........will phone => phone.................. Sau as soon as ta dùng dạng hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn nhé :>, ở đây vế đầu là tương lai nên ta phải dùng hiện tại đơn |
3. While we listened to the teacher in the classroom, something exploded outside our class. | ...........listened=> were listening .................. Mệnh đề có while ta dùng thì quá khứ tiếp diễn | 3. That sewing machine doesn’t work. It broken down this morning. | ...........broken => broke.................. Dạng quá khứ của break là broke |
4. We arrived from the airport two hours before the flight. | ...........from => at.................. arrive at : đến đâu đó | 4. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members. | .........share=> be shared .................... ở đây có by nên là dạng câu bị động, động từ trong câu bị động phải ở dạng be+V3 |
5. I went with Sam, but we had a few problem. | ..........problem =problems................... Sau a few ta dùng động từ đếm được số nhiều | 5. Three days ago, Mary asked her teachers give her some advices. | ..........give => to give................... ask sb to V : yêu cầu ai làm gì |
|
Chào em, em tham khảo nhé!
The children agreed to divide into four groups
A. The
B. Agreed
C. To divide => To be divided. Ở đây mình dùng câu bị động em nhé! Những đứa trẻ đồng ý được chia thành bốn nhóm.
D. to
Each of the tourists are going to be given a guidebook to Spain
A. tourists
B. are going to => is going to. Câu này liên quan đến sự hòa hợp giữa chủ ngữ - vị ngữ. Each: mỗi => Động từ chia số ít.
C. given
D. to
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!