K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2022

tk

S + Remind + O + to V

Cấu trúc Remind trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.

11 tháng 3 2022

to-V

17 tháng 8 2021

1. We are planning to show the first programme on this new channel next spring. (show)

2. We managed to find an apartment to rent. (find)

3. Have they finished painting our house? (paint)

4. We agreed to meet at the Highland café. (meet)

5. Why did you choose to stay at home? (stay)

6. Are they planning to rebuild the house? (rebuild)

7. You should avoid eating too many sweet things. (eat)

8. I heard their story because I just pretended to be asleep. (be)

17 tháng 8 2021

1. We are planning to show the first programme on this new channel next spring. (show)

2. We managed to find an apartment to rent. (find)

3. Have they finished painting our house? (paint)

4. We agreed to meet at the Highland café. (meet)

5. Why did you choose to stay at home? (stay)

6. Are they planning to rebuild the house? (rebuild)

7. You should avoid eating too many sweet things. (eat)

8. I heard their story because I just pretended to be asleep. (be)

22 tháng 3 2023

1. will have finished

2. will help

3. will be having 

4.  are going to 

5. are flying 

22 tháng 3 2023

will have finished

will help

will be having 

are going to 

are flying 

2 tháng 9 2021

THAM KHẢO TẠI ĐÂY:

https://tienganh247.info/cac-dang-cua-dong-tu-v-ing-to-v-v-a3347.html

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It,...
Đọc tiếp

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.

2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.

3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.

* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We

I. Combine these sentences by using relative clauses

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................

1
8 tháng 3 2022

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……

2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………

5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….

8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..

9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............

23 tháng 9 2021

1 will miss

2 will lend

3 will meet

4 will help

5 will go

6 am going to visit

7 will buy

8 will go

9 will have travelled

10 finish - will have prepared

24 tháng 8 2023

Đáp án: to do

Giải thích: S + Remind + O + to V

Cấu trúc "remind" trong câu sử dụng để nhắc nhở ai đó làm việc gì mà họ lãng quên.

24 tháng 8 2023

They reminded to do my assignment