K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bảng đen, thước kẻ, sách vở

bàn, ghế, trống

31 tháng 1 2019
Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, …
28 tháng 11 2022

Bing Chillng (•_ • )...

27 tháng 6 2017

Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.

3 tháng 2 2019
Từ ngữ chỉ người, vật Từ ngữ chỉ hoạt động
M : Đồng hồ tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ.
Con gà trống gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng.
Con tu hú kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín.
Chim sâu bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
28 tháng 9 2019

- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.

- Đồ vật: ô tô, máy bay

- Con vật : con voi, con trâu

- Cây cối: cây dừa, cây mía

26 tháng 4 2018

a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :

- Có tiếng bắt đầu bằng ch.

Trả lời:

chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…

- Có tiếng bắt đầu bằng tr :

Trả lời:

trâu, cá trê, trai, trùng trục,…

b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :

Trả lời:

- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…

- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …

22 tháng 10 2018

Trả lời:

Các từ chỉ sự vật có trong bảng là:

Luyện từ và câu Tuần 3 trang 10 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 | Hay nhất Giải vở bài tập Tiếng Việt 2

6 tháng 9 2019

1. Chỉ đồ dùng học tập: hộp bút, bút màu, kéo, hồ dán, bút máy, bút chì, thước kẻ, com pa, tẩy, …

2. Chỉ hoạt động của học sinh: xếp hàng, vẽ, nghe giảng, nhảy dây, tập thể dục , đọc, viết, hát, múa, …

3. Chỉ tính nết của học sinh: lễ phép, siêng năng, cần cù, chăm chỉ, …

30 tháng 10 2021

Bẻ , gió , cái rìu , cổ vũ , cô giáo , tên , học tập , đầu , thùng hàng.

Từ ngữ chỉ sự vật : cái rìu, thùng hàng, cô giáo , tên , gió, đầu

Từ ngữ chỉ hoạt động : Bẻ, cổ vũ, học tập

30 tháng 10 2021

Từ chỉ sự vật : gió, cái rìu, cô giáo, tên, đầu, thùng hàng

Từ chỉ hoạt động : Bẻ, cổ vũ, học tập 

~HT~

25 tháng 2 2022

1. cái quạt
2. chim Én

25 tháng 2 2022

Tìm từ ngữ có thanh hỏi hoặc thanh ngã với các nghĩa sau:

1 .Vật để thổi không khí vào lò lửa: cái quạt

 2 .Tên gọi loài chim nhỏ, thường làm tổ dưới mái nhà: chim én

 nhá thành nhà đi 

12 tháng 6 2019

a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …

b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …

c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …