K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 9 2017

1. Khẳng định:

S + will + V(nguyên thể)

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Will: trợ động từ

Ex: - I will help her take care of her children tomorrow morning.

2. Phủ định:

S + will not + V(nguyên thể)

Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.

Ex: - I won’t tell her the truth

3. Câu hỏi:

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.

Ex:

- Will you come here tomorrow?

Yes, I will./ No, I won’t


I.  Write the correct tense  of the verbs in brackets.(present simple, present continuous, past simple, present perfect, simple future)1.  __________you   _________(visit) Alice last week?2.Andy is tired because he   ____________(work) 7 days a week.3.________ you________ (call) Any yesterday?4.___   you   _____(have) a nice time in Rome during your last holiday?5.I   _____ never   _______(be) on TV6.David  ________(watch) a horror film now.7.For how long ......she........(have) her car?8.How...
Đọc tiếp

I.  Write the correct tense  of the verbs in brackets.
(present simple, present continuous, past simple, present perfect, simple future)

1.  __________you   _________(visit) Alice last week?

2.Andy is tired because he   ____________(work) 7 days a week.

3.________ you________ (call) Any yesterday?

4.___   you   _____(have) a nice time in Rome during your last holiday?

5.I   _____ never   _______(be) on TV

6.David  ________(watch) a horror film now.

7.For how long ......she........(have) her car?

8.How many people   ______(die) in the fire last month?

9.I   _______(not /know) much about art, but I like some artists.

10.I   _______(receive) a postcard from Jane yesterday.

11.Tom and Sam   _______(play) soccer next Sunday

12.I   _______(never/be) sailing, what is it like?

13.She         _____(ride) her bike in the park at the moment.

14.Janet   ______(start) a new job last September.

15.Nelly   ______(have) a great time in N.Y. at the moment

16.She     _____(come back) from the cruise in a week.

17.John  _________(take)a taxi on Saturdays.

18.They ....................(see) that movie twice.

19.  _______Luis     ____(come) to the party tonight?

20.He..................(not/like) carrots.

 

2
8 tháng 9 2021

>+<

8 tháng 9 2021

1.  Did____you   ___visit______(visit) Alice last week?

2.Andy is tired because he   _works__(work) 7 days a week.

3.____Did____ you______call__ (call) Any yesterday?

4._Did__   you   ____have_(have) a nice time in Rome during your last holiday?

5.I   __have___ never   ___been____(be) on TV

6.David  ____is watching ____(watch) a horror film now.

7.For how long .has .....she.....had...(have) her car?

8.How many people   _was died_____(die) in the fire last month?

9.I   _don't known____(not /know) much about art, but I like some artists.

10.I   ____recevied___(receive) a postcard from Jane yesterday.

11.Tom and Sam   ___will play____(play) soccer next Sunday

12.I   ___have never been____(never/be) sailing, what is it like?

13.She         ___is riding__(ride) her bike in the park at the moment.

14.Janet   __started____(start) a new job last September.

15.Nelly   ____is having__(have) a great time in N.Y. at the moment

16.She     ___comes back __(come back) from the cruise in a week.

17.John  ____takes_____(take)a taxi on Saturdays.

18.They ...........see.........(see) that movie twice.

19.  __will_____Luis     _come___(come) to the party tonight?

20.He...........don't like.......(not/like) carrots.

15 tháng 6 2020

if + hiện tại đơn ,tương lai đơn 

ví dụ

if it rains , I will go cammping

6 tháng 7 2020

                           Cấu trúc câu điều kiện loại 1

If + ( S + Vbare/ Vs, Ves +0) , (S + will + Vbare + 0 )

Ví dụ : If it rains , she will visit grandparents

           If you learn hard, you will pass the exams

          If we pollute the air, we will have breathing problems

          

2 tháng 12 2018

So sánh hơn

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun
                      V                       adv

So sánh nhất

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun
                      V                           adv

2 tháng 12 2018

Must + Inf: Diễn tả lời khuyên ở cấp cao nhất (...)

Have to + Inf: Chỉ sự bắt buộc phải làm, nếu không sẽ phải trả giá (...)

Mustn't + Inf: Cấm đoán ai làm gì

Don't have to + Inf: Chỉ việc mà ai đó không nhất thiết phải làm

VD:You must do your homework

II. Complete the sentences using the simple future or the near future tense.1. A: Why are you turning on the television?B: I ( watch)................................... the news2. A: Oh. I've just realized. I haven't got any money.B: Haven't you? Well, don't worry I (lend). ...................... you some3. A: I've got a headache.B: Have you? Wait a second and (get).................... an aspirin for you .4. A: Why are you filling that bucket with water?B: I...
Đọc tiếp

II. Complete the sentences using the simple future or the near future tense.

1. A: Why are you turning on the television?

B: I ( watch)................................... the news

2. A: Oh. I've just realized. I haven't got any money.

B: Haven't you? Well, don't worry I (lend). ...................... you some

3. A: I've got a headache.

B: Have you? Wait a second and (get).................... an aspirin for you .

4. A: Why are you filling that bucket with water?

B: I (wash)................................. the car

5. A: I've decided to repaint this room.

B: Oh, have you? What colour  (you/paint)..........................it?

6. A: Where are you doing?Are you going shopping?

B: Yes,I (buy)....................... .... something for dinner .

7. A: I don't know how to use this camera.

B: It's easy I (show)......................... you .

8. A: What would you like to eat?

B: I ( have).......................... a sandwich, please?

9. A: Did you post that letter for me?

B: Oh. I'm sorry. I completely forgot I (do)...................... it now .

10. A: The ceiling in this room doesn't look very safe, does it?

B: No, it looks as if It (fall).................. .... down

     

2
8 tháng 9 2021

giup mik

 

8 tháng 9 2021

mik tick cho

28 tháng 3 2017

Complete each sentence by using the appropriate verbs in the box in the future simple tense:

1. In the future robots....will do.....(do) the house.

2. Linda.......will water.........(water) the flowers.

3. Robots......will cook.......(cook) meals in the future.

4. Many people..........will fly...........(fly) into space.

28 tháng 3 2017

Complete each sentence by using the appropriate verbs in the box in the future simple tense:

1 . In the future robots ....will do..... ( do ) the house .

2 . Linda .......will water......... ( water ) the flowers .

3 . Robots .....will cook........ ( cook ) meals in the future .

4 . Many people ...........will fly.......... ( fly ) into space .

23 tháng 6 2016

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

              Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

                                 am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

                                 V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

- S = I + am

- S = He/ She/ It + is

- S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

- I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

- She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

- We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

 Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

 CHÚ Ý:

- am not: không có dạng viết tắt

- is not = isn’t

- are not = aren’t

Ví dụ:

- I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

- My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

- They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

           Trả lời:

                     Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

                     No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

            Yes, he is./ No, he isn’t.

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ:

- We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán)

Ta thấy tại thời điểm nói (bây giờ) thì việc học toán đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.

- She is walking to school at the moment. (Lúc này cô ấy đang đi bộ tới trường.)

Vào thời điểm nói (lúc này) thì việc cô ấy đi bộ tới trường đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.

2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

Ví dụ:

- I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)

Ta hiểu tả ngay tại lúc nói người nói đang không đi nộp hồ sơ hay để tìm việc mà trong thời gian đó (có thể bắt đầu trước đó cả tháng) người nói đang tìm kiếm một công việc. Nhưng khi muốn nói chung chung rằng điều gì đang xảy ra xung quanh thời điểm đó ta cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

- I am working for HDC company. (Tôi đang làm việc cho công ty HDC)

Tương tự như câu trên, “làm việc cho công ty HDC không phải mới bắt đầu mà đã bắt đầu trước đó rồi. Nhưng người nói muốn diễn đạt rằng sự việc đó đang diễn ra.

3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.

Ví dụ:

 I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.

Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”.

Ví dụ:

He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)

Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)

Ta thấy “always” là một trạng từ chỉ tần suất và thường được gặp trong thì hiện tại đơn. Nhưng đó là khi đơn thuần muốn nói đến tần suất diễn ra của một sự việc nào đó. Ví dụ như: “She always goes to school at 6.30 am.” (Cô ấy luôn đi học vào lúc 6h30). Nhưng khi muốn diễn đạt sự khó chịu hay muốn phàn nàn về điều gì ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói.)

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

Ví dụ:

Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)

Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

 

2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

- CHÚ Ý: 

Các trường hợp ngoại lệ:

beggin – beginning               travel – travelling                

prefer – preferring              permit – permitting

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying

23 tháng 6 2016

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

              Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

                                 am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

                                 V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

- S = I + am

- S = He/ She/ It + is

- S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

- I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

- She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

- We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

 Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

 CHÚ Ý:

- am not: không có dạng viết tắt

- is not = isn’t

- are not = aren’t

Ví dụ:

- I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

- My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

- They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

           Trả lời:

                     Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

                     No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)

Yes, I am./ No, I am not.

Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)

            Yes, he is./ No, he isn’t.

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ:

- We are studying Maths now. (Bây giờ chúng tôi đang học toán)

Ta thấy tại thời điểm nói (bây giờ) thì việc học toán đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.

- She is walking to school at the moment. (Lúc này cô ấy đang đi bộ tới trường.)

Vào thời điểm nói (lúc này) thì việc cô ấy đi bộ tới trường đang diễn ra nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt.

2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

Ví dụ:

- I am looking for a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.)

Ta hiểu tả ngay tại lúc nói người nói đang không đi nộp hồ sơ hay để tìm việc mà trong thời gian đó (có thể bắt đầu trước đó cả tháng) người nói đang tìm kiếm một công việc. Nhưng khi muốn nói chung chung rằng điều gì đang xảy ra xung quanh thời điểm đó ta cũng sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

- I am working for HDC company. (Tôi đang làm việc cho công ty HDC)

Tương tự như câu trên, “làm việc cho công ty HDC không phải mới bắt đầu mà đã bắt đầu trước đó rồi. Nhưng người nói muốn diễn đạt rằng sự việc đó đang diễn ra.

3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định.

Ví dụ:

 I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.

Ta thấy có căn cứ, kế hoạch rõ ràng (tôi đã mua vé máy bay) nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về một việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.

4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always”.

Ví dụ:

He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.)

Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)

Ta thấy “always” là một trạng từ chỉ tần suất và thường được gặp trong thì hiện tại đơn. Nhưng đó là khi đơn thuần muốn nói đến tần suất diễn ra của một sự việc nào đó. Ví dụ như: “She always goes to school at 6.30 am.” (Cô ấy luôn đi học vào lúc 6h30). Nhưng khi muốn diễn đạt sự khó chịu hay muốn phàn nàn về điều gì ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói.)

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

Ví dụ:

Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.)

Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.)

Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)

Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

IV- QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

 

2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting

- CHÚ Ý: 

Các trường hợp ngoại lệ:

beggin – beginning               travel – travelling                

prefer – preferring              permit – permitting

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying


 

I.   Make sentences using the future simple tense: will + verb (inf. without to). Ex: I/ go/ the supermarket/ tomorrowI’ll go to the supermarket tomorrow.1.               We/ travel/ Nha Trang/ next week..........................................................................................................................2.               Nga and Lan/ visit/ their...
Đọc tiếp

I.   Make sentences using the future simple tense: will + verb (inf. without to).

Ex: I/ go/ the supermarket/ tomorrow

I’ll go to the supermarket tomorrow.

1.               We/ travel/ Nha Trang/ next week

..........................................................................................................................

2.               Nga and Lan/ visit/ their grandparents

...............................................................................................................................

3.               They/ go/ the movies/ tonight

.............................................................................................................................

4.               Hoa/ have/ lots of friends/ soon

............................................................................................................................

5.               I/ come/ after lunch

..........................................................................................................................

6.               He/ see/ you/ tomorrow afternoon.

..............................................................................................................................

7.               My father/ be free/ at 7.30 this evening

...............................................................................................................................

8.               The students/ go camping/ next Sunday

.............................................................................................................................

2
30 tháng 8 2021

I.   Make sentences using the future simple tense: will + verb (inf. without to).

Ex: I/ go/ the supermarket/ tomorrow

I’ll go to the supermarket tomorrow.

1.               We/ travel/ Nha Trang/ next week

...........We will travel to Nha Trang next week...............................................................................................................

2.               Nga and Lan/ visit/ their grandparents

..............Nga and Lan will visit their grandparents.................................................................................................................

3.               They/ go/ the movies/ tonight

...............They will go to the movies tonight............................................................................................................

4.               Hoa/ have/ lots of friends/ soon

............Hoa will have lots ò friends soon................................................................................................................

5.               I/ come/ after lunch

..........I will come after lunch................................................................................................................

6.               He/ see/ you/ tomorrow afternoon.

.......He will see you tomorrow afternoon.......................................................................................................................

7.               My father/ be free/ at 7.30 this evening

.........My father will be free at 7.30 this evening......................................................................................................................

8.               The students/ go camping/ next Sunday

....The students will go camping next SUnday..................................................................................................................

30 tháng 8 2021

1,we will travel Nha Trang next week
2.Nga and Lan will visit their grandparents

3.They will go the movies tonight

4.Hoa will have a lots of friends soon

5.I will come after lunch

6.He will see you tomorrow afternoon.

7.My father will be free at 7.30 this evening

8. The students will go camping next Sunday

24 tháng 6 2016

1. Khẳng định:

S + will +  V(nguyên thể)

Trong đó:       S (subject): Chủ ngữ

                        Will: trợ động từ

                        V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể

CHÚ Ý:

- I will = I'll                                           They will = They'll

- He will = He'll                                     We will = We'll

- She will = She'll                                   You will = You'll

- It will = It'll

 

Ví dụ:

- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

- She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

2. Phủ định:

S + will not + V(nguyên thể)

Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.

CHÚ Ý:

- will not = won’t

Ví dụ:

- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

- They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

3. Câu hỏi:

Will + S + V(nguyên thể)

                                 Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

            Yes, I will./ No, I won’t.

- Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

            Yes, they will./ No, they won’t.
 

24 tháng 6 2016

thanks nha

I. Complete the following sentences by using the correct form of the verbs. (Simple future tense)1. What (you, do) ____________________ this evening?2. I’m a little busy. I (have) ____________________ time to help you with your homework later though.3. Mr. Brown (give) ____________________ us a grammar test tomorrow.4. You (help) ____________________ your friend after class, won’t you?5. Kyung Sook (cook) ____________________ something tasty for dinner tonight. Will you try it?6. Next year, the...
Đọc tiếp

I. Complete the following sentences by using the correct form of the verbs. (Simple future tense)

1. What (you, do) ____________________ this evening?

2. I’m a little busy. I (have) ____________________ time to help you with your homework later though.

3. Mr. Brown (give) ____________________ us a grammar test tomorrow.

4. You (help) ____________________ your friend after class, won’t you?

5. Kyung Sook (cook) ____________________ something tasty for dinner tonight. Will you try it?

6. Next year, the university (change) ____________________ its entrance requirements.

7. We (move) ____________________ to the new campus in 2010.

8. ____________________ (you, go) camping with our club on Saturday?

9. ____________________ (you, go) to Canada on your vacation?

10.         Our friends ____________________ (meet) us in front of the Sears department store.

11.         Miss Brown ____________________ (make) a new list tonight.

12.         We (ask) ____________________a policeman which road to take.

13.         My wife (call) ____________________ on you tomorrow.

14.         I (have) ____________________ my lunch at twelve o’clock.

15.         He (be) ____________________ here on Wednesday.

16.         He (come) ____________________ at two o’clock tomorrow.

17.         The new park (cover) ____________________ a very great area.

18.         We (know) ____________________ the answer tomorrow.

19.         I hope we (meet) ____________________ him tonight.

20.         When the thermometer is below zero water ____________________. (freeze)

21. She (buy) ____________________ her ticket the day after tomorrow.

22.         We (go) ____________________for a long walk soon.

23.         A lift (take) ____________________ us to the top floor of the hotel.

24. I am afraid it (be) ____________________ quite impossible.

25. I’m sure they (understand) ____________________ your problem.

II. Choose the best answer to complete each sentence (Quantifiers)

1. There wasn't ______________ snow last night.

A. many                        B. much                        C. few                        D. a large number of

2. ______________the students in my class enjoy taking part in social activities.

A. Most of                        B. Most                        C. Many                D. The number of

3. He's always busy. He has ______________ time to relax.

A. much                        B. little                        C. a little                D. plenty of

4. She put so ______________ salt in the soup that she couldn't have it. It was too salty.

A. many                        B. little                        C. much                D. a little

5. He made too ______________ mistakes in his writing.

A. a few                        B. much                        C. many                D. a number of

6. How ______________students are there in your class?

A. little                        B. few                                C. much                D. many

7. I feel sorry for her. She has ______________ friends.

A. many                        B. a few                        C. few                        D. a great deal of

8. I spent ______________ my spare time gardening last year.

A. most of                        B. most                        C. many of                D. a large number of

9. He doesn't have so ______________ friends as I think.

A. much                        B. a great deal of                C. many                D. a large number of

10. There was so ______________ traffic that it took me an hour to get home.

A. a lot of                        B. little                        C. much                D. many

11. Learning a language needs ______________ patience.

A. a few                        B. much                        C. many                D. little

12. ______________ the shops in the city center close at 5.30.

A. Many                        B. Much of                        C. Some                D. Most of

13. We had a boring holiday. ______________ the time we lay on the beach.

A. Most                        B. Much                        C. Most of                D. Many of

14. With only______________ hope, Harry didn't know how to keep going another day.

A. little                        B. a little                        C. few                        D. a few

15. How ______________ money have you got?

A. many                        B. much                        C. a lot of                D. a great deal of

16. There was very ______________ food at the party but I didn't eat anything.

A. little                        B. much                        C. many                D. a lot of

17. I think ______________ you are very tired after your long journey.

A. many                        B. much                        C. many of                D. much of

18. We didn't take ______________ photographs when we were on holiday.

A. much                        B. a lot of                        C. many of                D. a great deal of

19. There isn't ______________ shampoo in the bathroom.

A. any                                B. some                        C. little                D. few

20. Would you like ______________ tea?

A. some                        B. many                        C. a few                D. any

21. He had so ______________ things to do.

A. many                        B. a lot of                        C. much                D. little

22. The mixture looks rather dry. Maybe you should add ______________ water.

A. a few                        B. few                                C. a little                D. little

23. We're having a big party. We've invited ______________ friends.

A. a lot of                        B. much                        C. many of                D. no

24. Could I try ______________ wine?

A. a little                        B. a few                        C. little                D. Few

25. Could I try ______________ wine?

A. a little                        B. a few                        C. little                D. Few

26. ______________ my students are familiar with this kind of school activities.

A. Most                        B. Most of                        C. A few                D. few

27. He had spent ______________ time writing an essay about his childhood.

A. a large number of                B. a great deal of                C. a few                D. many

28. Peter has spent ______________ time and money on stamp collecting.

A. a few of                        B. many of                        C. a great deal of        D. a large number of

29. Peter has spent ______________ time and money on stamp collecting.

A. a few of                        B. many of                        C. a great deal of        D. a large number of

30. How______________ furniture do you think there is?

A. many                        B. much                        C. few                        D. a lot of

31. Why don't you take a break? Would you like ______________ coffee?

A. few                                B. some                        C. many                D. much

32. He drank ______________ wine last night and gets sick now.

A. too many                        B. too much                        C. few of                D. a large number of

33. Give me ______________ examples, please!

A. a few                        B. a little                        C. few                        D. little

34. Is there ______________ water in the glass?

A. any                                B. some                        C. many                D. lots of

35. Peter doesn't want ______________ to do.

A. something                        B. anything                        C. nothing                D. everything

36. Can you speak French? - Yes,______________.

A. a few                        B. few                                C. a little                D. little

37. Thank you very ______________ for your help.

A. many                        B. much                        C. a lot of                D. little

38. He is very rich. He has ______________money in the bank.

A. a great deal of                B. many                        C. a large number of        D. few

39. She put too ______________ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn't drink it.

A. many                        B. much                        C. few                        D. little

40. I have got ______________ homework to do.

A. many                        B. few                                C. a lot of                D. a large number of

41. She has talked too ______________.

A. much                        B. many                        C. few                        D. a great deal

42. He made very ______________ mistakes.

A. much                        B. many                        C. little                D. a number of

43. They know ______________ about what to do.

A. many                        B. few                                C. little                D. the number of

44. ______________ children are ill-prepared for employment.

A. Much                        B. Most                        C. A little                D. Most of

45. Would you like ______________champagne to drink?

A. some                        B. few                                C. a few                D. many

46. When I studied Shakespeare, I thought his plays were______________ boring.

A. many                        B. much                        C. few                        D. a few

47. ______________ of the students are good today.

A. Most                        B. Much                        C. A little                D. Very

48. There were too______________ different nationalities in my class and we had to speak English.

A. a lot of                        B. much                        C. some                D. many

49. I don't know ______________ about English literature.

A. many                        B. much                        C. a few                D. little

50. At the beginning, everybody spoke English very quickly, and I couldn't understand ______________, but now things are easier.

A. much                        B. many                        C. a great deal of        D. a lot of

0