Câu 1

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2022

`Answer:`

a. Dấu hiệu: Số chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo xúc xắc.

b. 

Giá trị (x)123456 
Tần số (n)332534N = 20

Mốt: 4

c. \(\overline{X}\)\(=[\left(1.3\right)+\left(2.3\right)+\left(3.2\right)+\left(4.5\right)+\left(5.3\right)+\left(6.4\right)]:20=3,7\)

18 tháng 6 2017
x-2-1134
y42-2-6-8
18 tháng 6 2017

Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và cột thứ 3 trong bảng cho biết khi x=-1 thì y=2 nên hệ số tỉ lệ của y với x = -2 hay y=-2

x-2-1134
y42-2-6-8

25 tháng 5 2017

Câu 2:

a. \(2xy^2+\left(-6xy^2\right)+3xy^2\)

\(=\left(2-6+3\right)xy^2\)

\(=-1xy^2\)

b. \(12x^2yz.\left(-\dfrac{3}{4}x^3y^2\right)\)

\(=12.\left(-\dfrac{3}{4}\right).x^2yz.x^3y^2\)

\(=-9x^5y^3z\)

Câu 3:

a. \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x\)

\(=\left(-3x-x\right)+5x^3+7\)

\(=-4x+5x^3+7\)

\(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\)

\(=\left(2x+2x\right)+\left(-3-2\right)-5x^3-x^2\)

\(=4x+\left(-5\right)-5x^3-x^2\)

b. \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(-4x+5x^3+7\right)+\left(4x-5-5x^3-x^2\right)\)

\(=-4x+5x^3+7+4x-5-5x^3-x^2\)

\(=\left(-4x+4x\right)+\left(5x^3-5x^3\right)+\left(7-5\right)+x^2\)

\(=2+x^2\)

Tick nha!vui

m.n giải hộ mình cái đề này để mình xem mình đc khoảng bao nhiêu điểm cái ạ: Câu 1(2,0 điểm) Thời gian (Tính bằng phút) giải 1 bài toán của học sinh lớp 7C đc cô giáo bộ môn ghi lại như sau: 4 8 4 8 6 6 5 7 5 3 6 7 7 3 6 5 6 6 6 9 7 9 7 4 4 7 10 6 7 5 4 6 6 5 4 8 a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các...
Đọc tiếp

m.n giải hộ mình cái đề này để mình xem mình đc khoảng bao nhiêu điểm cái ạ:

Câu 1(2,0 điểm)

Thời gian (Tính bằng phút) giải 1 bài toán của học sinh lớp 7C đc cô giáo bộ môn ghi lại như sau:

4 8 4 8 6 6 5 7 5 3 6 7
7 3 6 5 6 6 6 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 6 6 5 4 8

a)Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b) Lập bảng "tần số" và tìm Mốt của dấu hiệu

c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu

Câu 2 (2,0 điểm) cho 2 đa thức:

P(x)\(=x^2+5x^4-3x^3+x^2+4x^4+3x^3-x+5\)

Q(x)\(=x-5x^3-x^2-x^4+4x^3-x^2+3x-1\)

a) Thu gon rồi sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến

b)Tính P(x)+Q(x) và P(x)-Q(x)

Câu 3 (2,0 điểm) rút gọn các biểu thức sau:

a)\(3^2\times3^4\)

b)\(5^7:5^4\)

c)\(2x^4y^3\times5xy^2\)

d)\(4x^4y^2:2x^3y^2\)

Câu 4 (4,0 điểm)

Cho \(\Delta\)ABC cân tại A, AI là đường phân giác (I\(\in\)BC).

a) Chứng minh: \(\Delta ABI=\Delta ACI\)

b)Chứng minh: AI là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\)

c)gọi G là trọng tâm của \(\Delta ABC\). Tính AG biết AI=9cm

d) Kẻ BK\(\perp\)AC (K \(\in\)AC) cắt AI tại H. Chứng minh: \(CH\perp AB\)

4
13 tháng 5 2017

1) a) Dấu hiệu là: thời gian giải 1 bài toán của hs lp 7C

Số các giá trị là: 36

b)c) pn tự lm nka,

3)a) \(^{3^6}\)

b) \(5^3\)

c) \(10x^5y^5\)

d) \(2x\)

13 tháng 5 2017

Bn tự bẻ hình nha:

Câu 4:

a) Xét ΔABIvà ΔACI có:

AB = AC (\(\Delta ABC\) cân tại A)

\(\widehat{BAI}=\widehat{CAI}\) (AI là đường phân giác của \(\Delta ABC\))

AI là cạnh chung

Vậy ΔABI = ΔACI (c.g.c)

b) Vì AI là đường phân giác của \(\Delta ABC\) cân tại A nên AI đồng thời là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\).

c) Vì AI là đường trung tuyến của \(\Delta ABC\) nên

AG = \(\dfrac{2}{3}\) AI = \(\dfrac{2}{3}\) . 9 = 6 (cm)

Câu d) mk k biết làm

Mk k chắc nên có j sai thì bn ns vs mk nha! Đúng thì tick giúp mk nhé! Chúc bn học tốt!vui

24 tháng 6 2017
2⁷2⁰2⁵
2⁴2⁶
2⁸

ai k mình mình k lại

8 tháng 7 2017

k minh nha

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:9 6 10 9 7 7 6 10 8 97 10 8 10 5 9 8 8 8 109 9 5 8 5 8 10 7 7 98 7 7 7 6 9 7 10 10 8a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khácnhau của dấu hiệub) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt củadấu hiệu.c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và...
Đọc tiếp

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

9 6 10 9 7 7 6 10 8 9
7 10 8 10 5 9 8 8 8 10
9 9 5 8 5 8 10 7 7 9
8 7 7 7 6 9 7 10 10 8

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt của
dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy nêu nhận
xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.

Bài 2. Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về.
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải ?
b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau:

Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6
Tần số (n) 5 7 8 4 3 1 N = 28
 

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

 

2
10 tháng 3 2022

minh bị lag

10 tháng 3 2022

what ??