Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên động vật sống trong môi trường tự nhiên | Môi trường sống | Vai trò đối với con người( Liệt kê cả mặt có ích và có hại của ĐV sống trong môi trường tự nhiên đối với con người) |
1. Hổ | Trên cạn |
Cung cấp da,... Có răng và móng vuốt sắc có thể ăn thịt và hại con người,.... |
2. Voi | Trên cạn |
Cung cấp ngà,... To lớn có thể dẫm hoặc vật con người,... |
3. Ngựa | Trên cạn |
Cho người cưỡi,... Có thể xông vào con người,... |
4. Cá thu | Dưới nước |
Cung cấp thịt,... Không biết |
5. Chim bồ câu | Trên không |
Đưa thư,... Không biết |
6. Cá chép | Dưới nước |
Thả cá chép vào ngày ông công ông táo,... Không biết |
Tên động vật sống trong môi trường tự nhiên | Môi trường sống | Vai trò |
1. Hổ | Trong rừng (sơn lâm) |
Có lợi: - Cung cấp thực phẩm. - Nấu cao, làm thuốc. - Bảo vệ rừng. Tác hại: - Đôi khi ăn thịt người. |
2. Voi | Trong rừng, thuần chủng trong rạp xiếc. |
Lợi ích: - Cung cấp thực phẩm cao cấp. - Cho phân bón - Làm xiếc, phục vụ giải trí. Tác hại: - Đôi khi truyền bệnh lây nhiễm,... |
3. Ngựa | Rạp xiếc, vườn quốc gia, cao nguyên |
Lợi ích: - Phục vụ làm xiếc, giải trí. - Cung cấp phân bón. - Cho thực phẩm cao cấp. - Dùng nấu cao, làm thuốc Tác hại: - Đôi khi lây bệnh truyền nhiễm. |
4. Cá thu | Biển |
Có ích: - Cho thực phẩm |
5. Chim bồ câu | Trong chuồng, trên cây |
Lợi ích: - Cho thực phẩm - Nuôi làm cảnh, bầu bạn - Dùng làm xiếc. Tác hại: - Đôi khi lây bệnh truyền nhiễm |
6. Cá chép | Nước ngọt (sông suối,..) |
Lợi ích: - Cung cấp thực phẩm - Mang ý nghĩa thần linh, cá chép hóa rồng Tác hại: - Ăn đi các động vật nhỏ có lợi ở dưới nước. |
1 . Thực phẩm : VD : Cá hồi ,thịt heo , Gà
2. Dược liệu : Rắn , Hổ( cao hổ),cá nhám
3 . Nguyên liệu : (cái này mk chưa nghĩ đến) sorry bn nha
4 Nông nghiệp : Trâu ,Bò (những động vật có sức kéo)
5 . Làm cảnh : Cá ,chim cảnh,chó cảnh
6 . Vai trò trong tự nhiên : Ong (giúp thụ phấn cho cây trồng)
7 . Động vật có hại với đời sống con người : Muỗi (động vật trung gian truyền bệnh) ,Ruồi (gây bệnh tay chân miệng)
8 . Động vật có hại cho nông nghiệp : Châu chấu (phá hoại mùa màng)
______________xong___________
Những câu mk ghi trong ngoặc (trừ câu 3) thì bạn sẽ trả lời nếu như giáo viên gọi bạn trả lời
_____chúc bạn học tốt ^_^__________
1. Thực phẩm: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan,...
2. Dược liệu: Rắn, ong, mèo, ngựa,...
3. Nguyên liệu: Trâu, bò, lợn, gà,...
4.Nông nghiệp: Trâu, bò, ngựa,...
5. Làm cảnh: Cá, chim,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Mèo, chuột, chim,...
7. Động vật có hại với đời sống con người: Chuột, rắn, chim,...
8. Động vật có hại với nông nghiệp: Ốc, chuột, sâu bọ,...
Chúc p học tập tốt nhé....!!!
Câu 1: a)-Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào. Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật phân bố ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong ko khí và đặc biệt là trong cơ thể sinh vật khác.
- Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị,..
b) Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, giúp ta nhận bt môi trường nước đag bị ô nhiễm.
Câu 2: Động vật ko xương sống: Động vật ko xương sống bao gồm các ngành động vật ko có bộ xương trong đặc biệt là ko có xương sống. Động vật ko xương sống bao gồm đa số các ngành của giới động vật, chúng có các mức độ tổ chức khác nhau và rất đa dạng về mặt hình thái.
Động vật có xương sống: Động vật có xương sống là động vật có bộ xương trong và xương cột sống. Động vật có xương sống bao gồm các lớp là lớp thú, lớp cá, lớp chim, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
Câu 3:
1. Thực phẩm: Heo, bò, trâu, chó,..
2. Dược liệu: Rắn, hổ, bọ cạp, rết,...
3. Nguyên liệu: Cá sấu, rắn, cừu, bò,...
4. Nông nghiệp: Trâu, bò, voi, bò sữa,...
5. Làm cảnh: Chim, chó cảnh, cá cảnh, mèo cảnh,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Chim, gấu trúc, thiên nga, ếch,...
Câu 1:
a)
-Nguyên sinh vật có cơ thể cấu tạo chỉ gồm 1 tế bào. Chúng xuất hiện sớm nhất trên hành tinh của chúng ta. Nguyên sinh vật phân bố ở khắp nơi: trong đất, trong nước, trong ko khí và đặc biệt là trong cơ thể sinh vật khác.
- Trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng kiết lị,..
b) Làm thức ăn cho các động vật nhỏ, giúp ta nhận bt môi trường nước đag bị ô nhiễm.
Câu 2: Động vật ko xương sống: Động vật ko xương sống bao gồm các ngành động vật ko có bộ xương trong đặc biệt là ko có xương sống. Động vật ko xương sống bao gồm đa số các ngành của giới động vật, chúng có các mức độ tổ chức khác nhau và rất đa dạng về mặt hình thái.
Động vật có xương sống: Động vật có xương sống là động vật có bộ xương trong và xương cột sống. Động vật có xương sống bao gồm các lớp là lớp thú, lớp cá, lớp chim, lớp lưỡng cư và lớp bò sát.
Câu 3:
1. Thực phẩm: Heo, bò, trâu, chó,..
2. Dược liệu: Rắn, hổ, bọ cạp, rết,...
3. Nguyên liệu: Cá sấu, rắn, cừu, bò,...
4. Nông nghiệp: Trâu, bò, voi, bò sữa,...
5. Làm cảnh: Chim, chó cảnh, cá cảnh, mèo cảnh,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Chim, gấu trúc, thiên nga, ếch,...
>>>CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!>>>
Nhìn lại bảng trên ta thấy : trong số các sinh vật được nêu làm ví dụ, có loại là thực vật ( như cây mít, cây bèo tây ), có loại động vật ( như con voi, con ruồi ); cò có loại không phải thực vật cũng không phải thực vật, chúng thường có kích thước nhỏ, thậm chí rất nhỏ. Vậy chúng là gì ?
Bảng 26.2
Tên Thực Vật | Nơi Sống |
Nhiệt độ môi trường ( Không khí) |
Phản ứng thích nghi với nhiệt độ môi trường |
Cây tre | Đất cằn cỗi | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
Cây xương rồng | Đất cằn cỗi,sa mạc | >30oC | nếu <20oC Cây sẽ ko thích nghi được |
Cây bàng | Đất bình thường | 20oC đến 30oC | Rụng lá vào mùa Đông và mọc chồi vào mùa Xuân |
Cây lúa | Ruộng nước | 20oC đến 30oC | Nếu < 20oC thì sẽ bị úng rễ và > 30oC sẽ héo úa |
..... | .......... | .................... |
Mình chỉ biết vậy thôi nha
P.G.H
Câu hỏi của Kudo Shinichi - Vật lý lớp 6 | Học trực tuyến
Nhớ tìm câu hỏi tương tự trước khi hỏi nhé :)
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
1 | Cây lúa | Trên đất | Làm lương thực | Không có |
2 | Con đỉa | Dưới nước | Không có | Hút máu người và động vật |
3 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, lấy thịt, lấy sữa | Không có |
4 | Cây lá han | Trên đất | Không có | Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
Tên động vật | Môi trường sống | Vai trò |
1. Hổ | Rừng |
- Cung cấp lương thực: thịt hổ. - Bảo vệ rừng khỏi người xấu. - Ăn thịt động vật nhà. |
2. Voi |
- Trong rừng. - Thuần chủng trong rạp xiếc. |
- Cung cấp sức kéo. - Cung cấp phân bón. - Phục vụ nghệ thuật, làm xiếc. - Đôi khi quật người, gây tử vong. |
3. Ngựa |
- Rừng. - Thuần chủng và làm vật nuôi. |
- Cung cấp sức kéo. - Phương tiện chở người. - Đôi khi, gây một số bệnh truyền nhiễm. |
4. Cá thu | - Duối nước biển (nước mặn). |
- Cung cấp thực phẩm. - Ăn cá thu rất bổ. - Khi chết, cá thu làm ô nhiễm môi trường nước |
5. Chim bồ câu |
- Trên không. - Nuôi trong chuồng ở nhà. |
- Cung cấp thực phẩm. - Cung cấp trứng. - Làm vật nuôi, làm xiếc. - Là biểu tượng cho một số tổ chức quốc tế. - Đôi khi, lây lan một số bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là bệnh gia cầm. |
6. Cá Chép | Dưới nước (nước ngọt) |
- Cung cấp thực phẩm. - Mang tính chất tín ngưỡng, thần lĩnh: vật cỡi của ông táo. - Tuy nhiên, khi chết cá chép gây ô nhiễm môi trường nước. |
Trả lời:
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | cá chép | dưới nước |
Cá | cá nhám | dưới nước |
Lưỡng cư | ếch đồng | vừa ở cạn, vừa ở nước |
Lưỡng cư | ếch cây | trên cây ( trên cạn ) |
Bò sát | thằn lằn | trên cạn |
Bò sát | cá sấu | vừa ở cạn, vừa ở nước |
Chim | chim bồ câu | trên cây ( trên cạn ) |
Chim | đà điểu | trên cạn |
Thú | thỏ | trên cạn |
Thú | kanguru | trên cạn |
Lớp động vật | Tên đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chuối | Dưới nước |
Cá | Cá trạch | Dưới nước |
Lưỡng cư | Ếch giun | Sống chui luồn trong hang đất |
Lưỡng cư | Cóc nhà | Trên cạn |
Bò sát | Thằn lằn bóng | Trên cạn |
Bò sát | Rùa | Vừa dưới nước vừa trên cạn |
Chim | Chim công | Trên cạn |
Chim | Chim diều hâu | Trên cây |
Thú | Hươu sao | Trên cạn |
Thú | Ngựa | Trên cạn |
- Cung cấp lương thực: thịt hổ.
- Bảo vệ rừng khỏi người xấu.
- Ăn thịt động vật nhà.
- Trong rừng.
- Thuần chủng trong rạp xiếc.
- Cung cấp sức kéo.
- Cung cấp phân bón.
- Phục vụ nghệ thuật, làm xiếc.
- Đôi khi quật người, gây tử vong.
- Rừng.
- Thuần chủng và làm vật nuôi.
- Cung cấp sức kéo.
- Phương tiện chở người.
- Đôi khi, gây một số bệnh truyền nhiễm.
- Cung cấp thực phẩm.
- Ăn cá thu rất bổ.
- Khi chết, cá thu làm ô nhiễm môi trường nước
- Trên không.
- Nuôi trong chuồng ở nhà.
- Cung cấp thực phẩm.
- Cung cấp trứng.
- Làm vật nuôi, làm xiếc.
- Là biểu tượng cho một số tổ chức quốc tế.
- Đôi khi, lây lan một số bệnh truyền nhiễm, đặc biệt là bệnh gia cầm.
- Cung cấp thực phẩm.
- Mang tính chất tín ngưỡng, thần lĩnh: vật cỡi của ông táo.
- Tuy nhiên, khi chết cá chép gây ô nhiễm môi trường nước.
- Cung cấp da
- Lm hại con người
- Cung cấp ngà , phục vụ giải trí
- Lm hại con người
- Phục vụ
- G.trị về mặt thực phẩm
- Dùng lm cao , nấu thuốc
- Truyền nhiễm bệnh
- G.trị về mặt thực phẩm
- Tác hại : k bt nx :P
- Đưa thư
- G.trị về mặt thực phẩm