Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
My favorite suject is English.
I like.......studying English.................................
2. Her favorite subject is Math.
She ……studying likes Math………………………………………………..
3.We like to play sports.
We are ……interested in playing sport……………………………………………….
We enjoy …playing sport………………………………….
He enjoys studying Math.
He is ………interested in studying Math…………………………………………
He likes ……studying Math………………………………………………
His ………favorite subject is Math…………………………………………………………..
-Những động từ theo sau là Ving hay to V:
1.like+Ving
like+to V
2.love+Ving
3.enjoy+Ving
4.hate+Ving
-So sánh bằng:
S1+V+as+adv+as+S2
S1+be+as+adj+as+S2
Eg:He runs as fast as me.
Hoa is as tall as Lan.
-So sánh không bằng :
S1+don't/doesn't/didn't+V+as+adv+as+S2
S1+benot+as/so+adj+as+V2
Eg:I don't study History as well as Nam.
I am not so/as beautiful as her.
Interested + in: Bày tỏ sự quan tâm, sở thích đến đối tượng nào đó.
Prefer + to Ving (thiếu Ving nên bạn chép thêm vào nhé!): Thích cái gì đó (hơn cái gì đó).
(Don't) + V +.....+ please: Mệnh lệnh/yêu cầu mang tính chất lịch sự.
Will/Would/Can/Could + S + (not) + .....+ (please)?: Bạn có thể vui lòng (làm gì đó)... được không?
Would you mind + (not) + Ving + .....?: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Chúc bạn học tốt, nếu được mong bạn chọn câu trả lời đúng để ủng hộ mình nhé! Cảm ơn bạn.
ko phải đâu.
chắc thế
mk thì chưa bao giờ học sau ' after ' + ving đó