Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)love(v)-->lovely(adj)
b)I love watching anime in my computer.
c)
I like watching anime in my computer.
I enjoy watching anime in my computer
nhóm 1: kích cỡ, cân nặng
small, tall, thin, short, big
nhóm 2: trạng từ chỉ tần xuất
often, never, always, sometimes, usually
nhóm 3: bộ phận trên cơ thể
shoulder, foot, chest, leg, arm
nhóm 4 : đồ ăn
peas, beans, lettuce, carrot, cabbage,
nhóm 5: đồ uống
soda, juice, iced tea, water, milk
Bạn ra đề sai rồi, cái này là đặt câu hỏi
Hướng dẫn thôi:
1. Hỏi về thời gian, trong bao lâu chứ ko phaik mấy giờ mấy phút nha
2. Hỏi địa điểm
3, Hỏi vì sao ( why )
4, Hỏi giá tiền, sử dụng
+ What is the price of this Englissh - Vietnamese dictionary ?
+ How much is this English - Vietnamese dictionary ?
My favorite hobby is cooking because i feel so happy when i can see other people enjoy my food. I started this hobby last year. My mother loves cooking too, so that i share ths hobby with my mother. I have to learn how to cook. I think my hobby is easy because i like cooking very much. In my free time, i usually cook the delicious meals for my family. In the future, i will continue this hobby
NHỚ LIKE ĐÓ NHA!
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.