K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?

 A.

Fe3 O4 .

 B.

H2 O.

 C.

CaCO3 .

 D.

KMnO4 .

5

Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:

 

 A.

Phản ứng giữa H2  và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.

 B.

H2  kết hợp với O2  tạo ra nước.

 C.

H2  là khí nhẹ nhất.

 D.

Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.

6

Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

 A.

Đá vôi, muối ăn.

 B.

Nước, muối ăn.

 C.

Nước, đường kính trắng.

 D.

Nước, xăng.

7

Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?

 A.

Al2 O3

 B.

HCl

 C.

Cu(OH)2

 D.

CaCO3

8

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

 

 

 

 

 

 

 

 

 A.

HCl, HNO3 , H2 SO4 .

 B.

HCl, CH4 , H2 SO4 .

 C.

HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .

 D.

HCl, NaOH, H2 SO4

9

Cho 2,24 lít khí H2  (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

 A.

3,2 (g).

 B.

6,4 (g).

 C.

1,6 (g).

 D.

4,8 (g).

10

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?

 A.

KOH, NaOH, H2 SO4

 B.

KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .

 C.

NaOH, HCl, Mg(OH)2 .

 D.

CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .

11

Tính thể tích V của khí O2  (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3  có xúc tác thích hợp.

 A.

V = 2,24 lít.

 B.

V = 4,48 lít.

 C.

V = 1,12 lít.

 D.

V = 3,36 lít.

12

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 

 

 A.

Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...

 B.

Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.

 C.

Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.

 D.

Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.

13

Nhận xét nào sau đây là sai?

 A.

Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi

 B.

Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.

 C.

Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.

 D.

Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy

14

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

 

 A.

Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.

 B.

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.

 C.

Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.

 D.

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.

15

Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?

 A.

FeO, CaCO3 , Na2 O

 B.

Al2 O3 , CaO, MgO

 C.

MgO, NaOH, Al2 O3

 D.

CaO, MnO2 , BaSO4

16

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

 

 A.

Oxi cần thiết cho sự sống.

 B.

Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.

 C.

Oxi không có mùi và vị.

 D.

Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

17

Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

 A.

2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO

 B.

2KClO3to→2KCl+3O22KClO3→to2KCl+3O2

 C.

CaCO3to→CaO+CO2CaCO3→toCaO+CO2

 D.

Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑

18

Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:

P + O2  →P2 O5

Có bao nhiêu gam P2 O5  thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?

 

 A.

284 gam.

 B.

280 gam.

 C.

568 gam.

 D.

142 gam.

19

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

 A.

Ag, Cu, Hg.

 B.

Mg, Zn, Cu.

 C.

Mg, Al, Fe.

 D.

Mg, Fe, Ag.

20

Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

 A.

Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.       

 B.

Sự hô hấp của động vật.

 C.

Sự quang hợp của cây xanh.

 D.

Sự cháy của than, củi, bếp ga.

21

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?

 A.

KCl, MgO, NaH2 PO4 .

 B.

NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .

 C.

FeCl3 , NaOH, BaSO4

 D.

NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .

22

Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2  → CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2  (đktc)?

 A.

1,2 gam.

 B.

24 gam.

 C.

2,4 gam.

 D.

12 gam.

23

Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.

 A.

V = 2,24 lít.

 B.

V = 1,12 lít.

 C.

V = 3,36 lít.

 D.

V = 4,48 lít.

24

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

 

 A.

Khí oxi ít tan trong nước.

 B.

Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.

 C.

Khí oxi không màu, không mùi.

 D.

Khí oxi nặng hơn không khí.

25

Tính chất nào sau đây không phải của nước?

 A.

Hòa tan được nhiều chất.

 B.

Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).

 C.

Tác dụng được với oxi.

 D.

Là chất lỏng, không màu.

1
13 tháng 5 2021

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?

D. KMnO4 .

Khí H2  được dùng làm nhiên liệu vì:

 D. Khí H2  cháy tỏa nhiều nhiệt.

Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?

 D. Nước, xăng.

Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?

 B. HCl

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?

 A. HCl, HNO3 , H2 SO4 .

Cho 2,24 lít khí H2  (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là

B. 6,4 (g).

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?

 B. KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .

Tính thể tích V của khí O2  (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3  có xúc tác thích hợp.

 D. V = 3,36 lít.

Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A.

Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...

Nhận xét nào sau đây là sai?

 C. Phản ứng nhiệt phân KMnO4  để điều chế oxi là phản ứng phân hủy

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.

15 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?

 B. Al2 O3 , CaO, MgO

16

Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

 D. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?

 A. 2Mg+O2to→2MgO

Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:

P + O2  →P2 O5

Có bao nhiêu gam P2 O5  thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?

 C. 568 gam.

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?

 C. Mg, Al, Fe.

Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?

 C. Sự quang hợp của cây xanh.

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?

 D.  NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .

22

Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2  → CO2

Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2  (đktc)?

 A. 1,2 gam.

23

Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.

 A.  V = 2,24 lít.

24

Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?

 A. Khí oxi ít tan trong nước.

25

Tính chất nào sau đây không phải của nước?

 C. Tác dụng được với oxi.

 

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
14 tháng 12 2016

@/hoa-hoc/hoi-dap/

1/ Đốt cháy 5,4g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm oxit thu được.2/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 30,6 g nhôm oxit theo phản ứng hóa học ở câu 1.3/ Muốn tìm khối lượng chất tham gia và sản phẩm thì cần tiến hành theo những bước nào?Áp dụng:Câu 1: Cho phương trình:Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO...
Đọc tiếp

1/ Đốt cháy 5,4g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm oxit thu được.

2/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 30,6 g nhôm oxit theo phản ứng hóa học ở câu 1.

3/ Muốn tìm khối lượng chất tham gia và sản phẩm thì cần tiến hành theo những bước nào?

Áp dụng:

Câu 1: Cho phương trình:

Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là

A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol

Câu 2: Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Fe + 2 HCl " FeCl2 + H2

Sau phản ứng thu được 0,4 g khí hydrogen thì khối lượng của Fe đã tham gia phản ứng là:

A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 2,8 gam. D. 16,8 gam.

Câu 3: Cho 4,8 g kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl theo phương trình: Mg +2HCl " MgCl2 + H2. Khối lượng MgCl2 tạo thành là:

A. 38g B. 19g C. 9.5g D. 4,75

1
28 tháng 12 2021

TL

1/ nAl = 5,4 : 27 = 0,2(mol)

4Al + 3O2  --->  2Al2O3

0,2            ----> 0,1    (mol)

=> mAl2O3 = 0,1 x ( 27 x 2 + 16 x 3 ) = 0,2 x 102 = 20.4 (g)

2/  nAl2O3 = 30,6 : 102 = 0,3 (mol)

4Al + 3O2  --->  2Al2O3

0,6            <---- 0,3    (mol)

=> mAl = 0,6 x 27 = 16,2 (g)

3/ B1 : Viết phương trình

    B2 : Tính số mol các chất

    B3 :  Dựa vào phương trình hóa học tính được số mol chất cần tìm

    B4 : Tính khối lượng.

Áp dụng: 1. C

               2. B

               3. B

Khi nào rảnh vào kênh H-EDITOR xem vid nha!!! Thanks!

PTHH:  2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2

    + Số mol của Al:

   nAl = m/M = 5,4/27 = 0,2 (mol)

    + Số mol của H2SO4:

   nH2SO4 = m/M = 44,1/98 = 0,45 (mol)

a) + Số mol của Al2(SO4)3:

   nAl2(SO4)3 = 0,2/2 = 0,1 (mol)

    + Khối lượng của Al2(SO4)3:

   mAl2(SO4)3 = n.M = 0,1.342 = 34,2 (g)

 Vậy: khối lượng muối thu được sau phản ứng là 32,4 g

b) + Số mol của H2:

   nH2 = 0,2.3/2 = 0,3 (mol)

    + Thể tích của H2:

   VH2 = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)

 Vậy: thể tích của H2 là 6,72 lít

c) Tỉ lệ:  Al           H2SO4

           nAl/2       nH2SO4/3

           0,2/2         0,45/3

            0,1     <      0,15

  => Al hết; H2SO4 dư

   + Số mol của H2SO4 đã phản ứng:

  nH2SO4pư = 0,2.3/2 = 0,3 (mol)

   + Số mol dư sau phản ứng của H2SO4:

  nH2SO4dư = nH2SO4 - nH2SO4pư = 0,45 - 0,3 = 0,15 (mol)

   + Khối lượng dư của H2SO4:

  mH2SO4 = nH2SO4dư . MH2SO4 = 0,15 . 98 = 14,7 (g)

 Vậy: chất H2SO4 còn dư và khối lượng là 14,7 g

 

 

20 tháng 1 2022

dgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgx

1 tháng 12 2016

a/ Gọi số mol Al, Mg trong hỗn hợp là a, b

PTHH:

2Al + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2

a............................................1,5a

Mg + 2HCl ===> MgCl2 + H2

b.........................................b

nH2 = 5,6 / 22,4 = 0,25 (mol)

The đề ra, ta có hệ phương trình:

\(\begin{cases}27a+24b=5,1\\1,5a+b=0,25\end{cases}\)=> \(\begin{cases}a=0,1\\b=0,1\end{cases}\)

=> mAl = 0,1 x 27 = 2,7 gam

mMg = 0,1 x 24 = 2,4 gam

=> %mAl = \(\frac{2,7}{5,1}.100\%=52,94\%\)

%mMg = 100% - 52,94% = 46,06%

b/ Tổng số mol của HCl = 0,3 + 0,2 = 0,5 mol

=> mHCl = 0,5 x 36,5 = 18,25 gam

c/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có
mhỗn hợp muối = mkim loại + mHCl - mH2

= 5,1 + 18,25 - 0,25 x 2 = 22,85 gam

1 tháng 5 2019

bai 1

a)-lay mau thu danh so thu tu

-nhung quy tim vao cac dung dich tren

+) neu quy tim chuyen sang mau xanh thi do la dung dich naoh\(\rightarrow\)chat ban dau la na2o

+)neu quy tim k lam doi mau thi do la dung dich nacl\(\rightarrow\)chat ban dau la nacl

+)neu quy tim chuyen sang mau do thi do la dung dich hcl\(\rightarrow\)chat ban dau la hcl

b) -lay mau thu danh so thu tu

-cho cac mau thu vao cac ong nghiem dung nuoc

mau thu tan trong nc la p2o5,na2o,nacl va tao ra cac dung dich h3po4,naoh, nacl

phiong trinh hoa hoc

p2o5+3h20\(\rightarrow\)2h3po4

na2o+h2o\(\rightarrow\)naoh

- nhung quy tim vao cac d2 tren

+) neu thay quy tim chuyen sang mau do thi do la d2h3po4\(\rightarrow\)chat ban dau la p2o5

+)neu thay quy tim k doi mau thi do la d2nacl\(\rightarrow\)chat ban dau la nacl

+)neu thay quy tim chuyen sang mau xanh thi do la d2naoh\(\rightarrow\)chat ban dau la na2o

ti mk lam not cho

xin loiok

1 tháng 5 2019

2/ PbO: chì (II) oxit

NaHCO3: natri hidrocacbonat

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

HNO3: axit nitric

3/ Oxit axit: N2O5

Oxit bazơ: Na2O

Axit: H2CO3,

Bazơ: Fe(OH)3

Muối: CaCO3

Bài 1:Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)Bài 2:Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng  Al2(SO4)3 tạo...
Đọc tiếp

Bài 1:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2
Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 2:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng  Al2(SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 3: 
Hòa tan hoàn toàn 3,78g với kim loại M (hóa trị III) vào dung dịch HCl thu được 4,704l khí H2 (đktc). Xác định kim loại M?
Bài 4: 
Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 -> ..........+...........+O2
Tính thể tích Oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân hủy hoàn toàn 0,4 mol KMnO4
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa lượng Oxi ở trên. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit?

 
1
2 tháng 2 2021

bạn từng câu lên sẽ dễ nhìn hơn 

Ai biết chỉ mình với:Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2A....
Đọc tiếp

Ai biết chỉ mình với:

Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:

AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3

Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.

Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.

Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2

A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?

B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.

Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23

Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.

a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH

Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.

a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5

c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS

Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak

2
5 tháng 12 2016

câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3

Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc

b)HCl=1+35,5=36,5đvc

c)NaOH=23+16+1=40đvc

Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3

b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5

c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O

d)Fe+S--->FeS

bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak

4 tháng 11 2017

Câu 2:

-Gọi công thức NaxCyOz

x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)

-CTHH: Na2CO3