K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2023
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh bao gồm: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/, /h/.Là những âm mà khi nói, âm bật ra bằng hơi từ miệng chứ không phải từ cổ họng, vì vậy cổ họng sẽ không rung (không làm rung thanh quản) Khi phát âm chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gióSo với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn, nên chỉ cần nắm bắt được các âm vô thanh thì các âm còn lại sẽ là hữu thanhcác từ có chứa  phụ âm vô thanh: help, visit, look, like, sit, write, comport, hot, work, want.các từ có chứa âm hữu thanh: pen, warm, marbles, ruler, map, lamp, compass, dog, tree, pan.
1 tháng 2 2023

tìm mà còn cái đó là khái niệm mà

11 tháng 8 2016

NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM

Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z

Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/ 

Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/

NGUYÊN ÂM ĐÔI

- 5 nguyên âm đôi mở miệng từ to đến nhỏ:
ɑɪ : Như my, high, style, fine, five, ...
ɑʊ : Như house, now, cow, found, ...
eɪ : Như hey, name, stay, okay, plane, ... 
əʊ : Như moment, home, phone, slow, ...
ɔɪ : Như boy, destroy, enjoy, avoid, ...
 
- Ba nguyên âm đôi mở miệng từ nhỏ đến to:
ɪə : Như here, beer, near, ....
ʊə : Như tour, your, poor, mature, ...
eə : Như bear, stairs, care, bare, wear, ...
25 tháng 8 2019

10 từ tiếng anh âm /i/:sit;him;it;lick;chick

10 từ tiếng anh âm /i:/:sheep;meal;see;tea;three

 k đúng ủng hộ mk nha

25 tháng 8 2019

5 từ còn lại phiên âm/i/ là:bigin;pill;six;fish;picture

5 từ còn lại phát âm /i:/ là: eat;key;bean;agree;believe

28 tháng 1 2023

O-  và e×

28 tháng 1 2023
1coach huấn luyện viên.2load  tải lên.3road con đường.4toad  con cóc.5boat cái thuyền.6coat ) áo choàng.7goat  con dê

      8  goal mục tiêu

      9  on trên

     10  course khóa học

 

 

 

 

1enjoy vui thích

2events sự kiện

3Ready Sẳn sàng

4Check Kiểm tra

5Head đầu

6Scent  hương thơm

7Met gặp

8Bell chuông

9Member thành viên

10enough đầy đủ

 

 

20 tháng 10 2018

10 tính từ 1 âm tiết:

hot,cold

20 tháng 10 2018

1 âm tiết :

-long                      -large                      -tall                      -thin                      -strong

-short                      -high                       -light                    -fat                        -weak

2 âm tiết :

-lovely                      -noisy                        -busy                        -worry                            -clever

-friendly                    -skillful                      -bright                      -peachful                      -early

3 âm tiết :

-interesting                      -beautiful                       -wonderful                       -delicious                      -suitable

-expensive                       -important                      -intelligent                      -exciting                       -comfortable

18 tháng 4 2020

2 âm của video nào bạn ơi

22 tháng 4 2018

mk chỉ tìm đc từ phát âm /au/ thoy 

How /haʊ/
Now /naʊ/
Loud /laʊd/
Mouse /maʊs/
Sound /saʊnd/

About /əˈbaʊt/
Aloud /əˈlaʊd/
Counting /ˈkaʊtɪŋ/
mountain /ˈmaʊtn/
British Council /ˈbrɪtɪʃ ˈkaʊnsl/

22 tháng 4 2018

ear /ɪər/
hear /hɪər/
beer /bɪər/
clear /klɪər/
year /jɪər/

really /ˈrɪəli/
cheerful /ˈtʃɪəfl/
career /kəˈrɪər/
engineer /endʒɪˈnɪər/
superior /suːˈpɪəriər/

Ở DƯỚI MÌNH LÀM RỒI

ht

nhé

Trả lời:

sad /sæd/ , show /∫ou/, see / si:/, bis /bis/

2. SS:  class /klɑ:s/, glass /glɑ:s/, grass /grɑ:s/

3. C:    place /pleis/, space /’speis/, race /reis/

4. SC:  science /’saiəns/, scream /skri:m/, scabious /’skeibiəs/

1. Z:   zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/

2. S:   rose /rouz/, nose /nouz/, gloves /glʌv/

3. ZZ:  buzz /bʌz/, frizzle /’frizl/

4. SS:  scissors /’sizəz/

22 tháng 9 2018

ai nhanh mk k cho 3 k

22 tháng 9 2018

a, caps, clocks, students: /s/

- I have 3 caps

- There are many clocks in my house

- There are....students in my class

b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)

- There are many kind of buses.

- There are 4 glasses on the table

- There are 14 classes inmy school

c,  phones, villas ( biệt thự), tables: /z/

- My mother have 2 phones

- There are many villas in the city

- There are a lot of tables in my bedroom

12 tháng 3 2022

clean up

12 tháng 3 2022

clean up