Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên thực vật |
1 | Thực phẩm | Bò, cá, gà, heo,.... |
2 | Dược liệu | Gan cá. |
3 | Nguyên liệu | Dầu cá. |
4 | Nông nghiệp |
- Bò, gà, cút, heo cho phân. - Trâu cày cấy. |
5 | Làm cảnh | Các loại chim: chim cu, chim quyên, chim sẻ,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Tất cả các động vật tạo nên hệ sinh thái động vật tuyệt đẹp. |
7 | Động vật có hại đối với đời sống con người. |
- Sứa biển: Làm con người bỏng. - Chuột: Truyền dịch hạch cho người. - Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng. - Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người. - Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người. |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp |
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá. - Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây. |
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
Tên thực vật | Thân | Lá | Rễ | Hoa | Qủa |
Rong mơ |
Có thân. Màu nâu hoặc màu xanh lá đậm. Thân có phiến dẹt như lá và bộ phận tròn như trái phao. |
Là màu nâu hoặc xanh đập, lá dẹp. | ko rễ | ko hoa | ko quả |
Cây đậu | Thân leo, thân bò. | Lá xanh và dày, nhỏ. | Rễ cọc, có cố định đạm | Hoa có màu hồng, nhỏ. | Khi chưa chín quả có màu xanh. Khi chín quả ngả màu vàng nâu. |
Tên thực vật Thân Lá Rễ Hoa Qủa
Rong mơ
Có thân. Màu nâu hoặc màu xanh lá đậm.
Thân có phiến dẹt như lá và bộ phận tròn như trái phao.
Là màu nâu hoặc xanh đập, lá dẹp. ko rễ ko hoa ko quả
Cây đậu Thân leo, thân bò. Lá xanh và dày, nhỏ. Rễ cọc, có cố định đạm Hoa có màu hồng, nhỏ. Khi chưa chín quả có màu xanh. Khi chín quả ngả màu vàng nâu.
Điền dấu X để phân biệt các nhóm cây theo công dụng:
TT | Tên | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây có công dụng khác |
1 | Cây cam | x | |||||||
2 | Cây chuối | x | |||||||
3 | Cây ngô | x | |||||||
4 | Cây lạc | x | |||||||
5 | Cây sắn | x | |||||||
6 | Cây gừng | x | |||||||
7 | Cây cà phê | x | |||||||
8 | Cây táo | x | |||||||
9 | Cây sen | x | |||||||
10 | Cây đu đủ | x |
TT | Tên | Lương Thực | Thực Phẩm | Ăn Qủa | Công Nghiệp | Lấy gỗ | Làm Thuốc | Làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cam | X | |||||||
Chuối | X | ||||||||
Ngô | X | ||||||||
Lạc | X | ||||||||
Săn | X | ||||||||
Tên thực vật | Thân | lá | Rễ | Hoa | Qủa |
Rong mơ | ko có thân | ko có lá | ko có rễ | ko có hoa | ko có quả |
Cây đậu | Thân leo | Các lá thường mọc xen kẽ và khép kín khi nhìn từ trên xuống. Chúng thường có dạng kết hợp chẵn- hoặc lẻ, thường có 3 lá chét và hiếm khi có dạng hình chân vịt, còn trong các phân họ Mimosoideae và Caesalpinioideae, thường là cặp lá kép. | rễ cọc, rễ có cố định đạm | Có hoa | Có quả, khi chưa chín có màu xanh, lúc chín kĩ khô có màu ngả vàng nâu. |
sao mà ở phần lá của cây đậu nó không được đúng đo Thành Đạt vì đây là chương trình lớp 6 mà làm gì có phân họ mimosoideae và....đâu
NHẤT NƯỚC
NHÌ PHÂN
TAM CẦN
TỨ GIỐNG
Chúc bn hk tốt!!
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
Tham khảo:
trl thế này sao ko lên gp