K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2023

1 does

2 studies

3 teaches

4 says

5 cries

6 dances

7 fixes

8 worries

9 plays

10 grows

11 watches

12 misses

13 hurries

14 stops

28 tháng 6 2023

1. does

2. studies

3. teaches

4. says

5. cries

6. dances

7. fixes

8. worries 

9. plays

10. grows

11. watches 

12. misses

13. hurries

14. stops

 

12 tháng 7 2021

1 comes

2 works

3 leaves

4 likes

5 belongs

6 begins

7 starts

8 makes

9 runs

10 hopes

12 tháng 7 2021

1 comes

2 works

3 leaves

4 likes

5 belongs

6 begins

7 starts

8 makes

9 runs

10 hopes

16 tháng 7 2018
  1.  plays
  2. flies
  3. carries
  4. sees
  5. cuts
16 tháng 7 2018

Thêm s hoặc es vào động từ

1. Play : ..playes...........

2. Fly : ....flis...........

3. Carry : ....carris.........

4. See : .........sees.....

5. Cut :........cuttes......

1.wore

2.took

3.left

4.met

5.came

6.bought

7.saw

8.taught

28 tháng 2 2021

Chuyển các động từ sau đây sang bất quy tắc

Nếu động từ chia ở cột 3 thì như này:

1.wear - worn 

 2.take - taken

3.leave - left

4.meet - met

5.come - come

6.buy -bought

7.see - seen

8.teach - taught

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. He ........... (go) to school every day.2. I ...................... (like) swimming.3. You ...................... (play) badminton on Saturdays.4. The class ............................ (begin) at 9 a.m.5. They sometimes.............................  (go) to the cinema.6. She  .....................(love)...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. He ........... (go) to school every day.

2. I ...................... (like) swimming.

3. You ...................... (play) badminton on Saturdays.

4. The class ............................ (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes.............................  (go) to the cinema.

6. She  .....................(love) chocolate.

7. We  ............(.study) French.

8. They .......................... (live) in London.

9. He  ...........................(work) in a restaurant.

10. Lucy.........................  (play) the guitar.

11. We ................. (cook) every day.

12. He  .....................(clean) the house at the weekends.

13. I ......................... (like) reading detective stories.

14. You ............................. (come) from France.

15. John and David often ..................................... (go) to restaurants.

16. Susie  ...........(study) English every night.

17. The train...............  (leave) at 6 p.m.

18. We  ....................(go) to the park on Sundays.

19. He ................. (like) taking photographs.

20. The moon  ..................(go) round the earth.

help me ngày mai nộp rồi

11
3 tháng 8 2019

ai làm đúng mình k cho

3 tháng 8 2019

1. goes

2.

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.1. He............................  (go) to school every day.2. I ................................ (like) swimming.3. You......................  (play) badminton on Saturdays.4. The class ........................... (begin) at 9 a.m.5. They sometimes  ................................(go) to the cinema.6. She ...
Đọc tiếp

Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc. Đừng quên: ở thì hiện tại đơn, đi với ngôi thứ 3 số ít như she/he/it thì động từ phải thêm _s/es.

1. He............................  (go) to school every day.

2. I ................................ (like) swimming.

3. You......................  (play) badminton on Saturdays.

4. The class ........................... (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes  ................................(go) to the cinema.

6. She  ..........................(love) chocolate.

7. We..........................  (study) French.

8. They.......................  (live) in London.

9. He...................  (work) in a restaurant.

10. Lucy ....................... (play) the guitar.

11. We  ......................(cook) every day.

12. He ......................... (clean) the house at the weekends.

13. I ....................... (like) reading detective stories.

14. You ......................................... (come) from France.

15. John and David often........  (go) to restaurants.

16. Susie ......... (study) English every night.

17. The train ............. (leave) at 6 p.m.

18. We................  (go) to the park on Sundays.

19. He .................... (like) taking photographs.

20. The moon  .................(go) round the earth.

2
11 tháng 7 2019

1. He goes  (go) to school every day.

2. I () swimming.

3. You play  (play) badminton on Saturdays.

4. The class begins (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes  go (go) to the cinema.

6. She loves (love) chocolate.

7. We study (study) French.

8. They live  (live) in London.

9. He works  (work) in a restaurant.

10. Lucy plays (play) the guitar.

11. We  coock (cook) every day.

12. He cleans (clean) the house at the weekends.

13. I () reading detective stories.

14. You come (come) from France.

15. John and David often go (go) to restaurants.

16. Susie  studies (study) English every night.

17. The train leaves (leave) at 6 p.m.

18. We go  (go) to the park on Sundays.

19. He s () taking photographs.

20. The moon  goes (go) round the earth.

~ Hok tốt ~

11 tháng 7 2019

1. He............goes................  (go) to school every day.

2. I ................................ () swimming.

3. You............play..........  (play) badminton on Saturdays.

4. The class ...........begins................ (begin) at 9 a.m.

5. They sometimes  ............go....................(go) to the cinema.

6. She  .............loves.............(love) chocolate.

7. We............study..............  (study) French.

8. They.........live..............  (live) in London.

9. He...........works........  (work) in a restaurant.

10. Lucy .......plays................ (play) the guitar.

11. We  ............cook..........(cook) every day.

12. He ............cleans............. (clean) the house at the weekends.

13. I ....................... () reading detective stories.

14. You ....................come..................... (come) from France.

15. John and David often....go....  (go) to restaurants.

16. Susie ....studies..... (study) English every night.

17. The train .......leaves...... (leave) at 6 p.m.

18. We.......go.........  (go) to the park on Sundays.

19. He ........s............ () taking photographs.

20. The moon  .........goes........(go) round the earth.

Hk tốt 

# DanLinh

16 tháng 9 2018

1.study , gets

2.just buy

3.will you tell , come

16 tháng 9 2018

- 1. ...studies...will get.
- 2. ...has just bought...
- 3. ...will you tell...come

16 tháng 9 2018

1,if he studies ,he will get good marks.

2,she has just bought a new computer.

3,what will you tell her if she comes tonight?

16 tháng 9 2018

chia động từ:

1,if he (study).........studies..........he(get)....will get............good marks.

2,she(just/buy).......has just bought..............a new computer.

3,what will you(tell)..tell...her if she (come)......come.......................tonight?

Ong Sáu CHạy SH Xịn Zậy.

@Cỏ

#Forever 

9 tháng 8 2021

Bạn có thể nhớ là :"Ông sung sướng chạy xe SH" hoặc " Ông sáu chạy xe SH" đều được