Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đúng rồi mà bn Nguyễn Thị Kim Thúy. Bài này trong sách Tiếng Anh lớp 6.
1 – e. study new words (học từ mới)
2 – d. do exercise (tập thể dục)
3 – b. play the piano (chơi đàn dương cầm)
4 – a. have lunch (ăn trưa)
5 – c. wear a uniform (mặc đồng phục)
Other places in my neighbourhoood:
(Những địa điểm khác trong khu phố của tôi)
- park: công viên
- cinema: rạp chiếu phim
- supermarket: siêu thị
- shopping mall: trung tâm mua sắm
1 - e: instead of = in the place of somebody or something
(thay vì = ở vị trí của ai đó hoặc cái gì đó)
2 - d: charity = giving things to people in need
(từ thiện = cho những thứ cần thiết cho những người cần)
3 - a: exchange = give something to a person and receive something from him/her
(trao đổi = đưa một cái gì đó cho một người và nhận một cái gì đó từ anh ấy/cô ấy)
4 - b: reusable = can be used again
(có thể tái sử dụng = có thể dùng lại)
5 - c: recycling bins = containers for things that can be recycled
(thùng tái chế = thùng chứa những thứ có thể được tái chế)
1: There are usually 22 players (11 on each side).
2: It normally lasts 90 minutes
3: They take place every four years.
4: A marathon is 42,195 kilometres long (26 miles and 385 yards)
5: They took place in Olympia (in Ancient Greece) (in 776 BC).
1. There are usually 22 players (11 on each side).
(Thường thì có 22 cầu thủ mỗi bên 11 người.)
2. It normally lasts 90 minutes (divided into two halves).
(Thường kéo dài 90 phút được chia thành hai hiệp.)
3. They take place every four years.
(Chúng diễn ra mỗi bốn năm một lần.)
4. A marathon is 42,195 kilometres long (26 miles and 385 yards).
(Một cuộc chạy marathon dài 42.195 km.)
5. They took place in Olympia (in Ancient Greece) (in 776 BC).
(Chúng diễn ra ở Olympia – Hy Lạp cổ đại năm 776 trước Công nguyên.)
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
1. school bag (cặp sách)
2. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)
4. rubber (cục tẩy/ gôm)
5. pencil case (hộp đựng bút)
6. calculator (máy tính)
Who - Person
What - Thing
Where - Place
When - Time
who = person
what = thing
where = place
when = time