Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài nghe:
1. How can I get to the bookshop?
(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?)
2. How can I get to the campsite?
(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?)
Lời giải chi tiết:
1. c 2. a
My brother's favourite drink is milk.
My father doesn't fish.
My mother and father watermelon.
Does she favourite drink coffee?
I would an apple.
1. My brother drink lemonade very much
2. Where are you today ?
A. I'm at home
B. I'm from Vietnam
C. I'm ten years old
3. some / I'd / yes , / / milk .
Yes,I'd some milk
4.I / born / August / was / in
I was born in August
5.where / your / from / pen / is / friend / ?
Where is your pen friend from?
1.What
2.Where
3.WHo
4.When
5.How
6.How many
7.What time
Hok tốt
1. What do you do ? I'm a student.
2. Where is she going ? She is going to the library.
3. Who are you talking to ? I'm talking with my friends.
4. When do they have Biology ? They have it on Tuesday and Friday.
5. How do you go to school ? I go to school by bike .
6. What subjects do you have today ? We are five subjects.
7.When does she have lunch ? She has lunch at 12 o'clock.
Học tốt
1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk
2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV
3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.
4. Hung and his friend (play) _play____ badminton
5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.
6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.
7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.
8. There (be) _are_______ animals in the circus.
9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?
10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?
11. How old _is_____ she ?
12. How __is_____ she ?
13. MY children (go) _goes______ to school by bike
14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.
15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month
16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it
17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee
18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs
19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike
20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?
- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai
Bài nghe:
1. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're giraffes. (Chúng là những con hươu cao cổ.)
2. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're hippos. (Chúng là những con hà mã.)
3. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're lions. (Chúng là những con sư tử.)
4. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)
B: They're crocodiles. (Chúng là những con cá sấu.)
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
B: She's a nurse. (Bà ấy là một ý tá.)
A: Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)
B: She works at a hospital. (Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)
2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B. He's a worker. (Ông ấy là một công nhân.)
A: Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)
B: He works at a factory. (Ông ấy làm việc ở một nhà máy.)
Lời giải:
1. b 2. b
1.
Amy: I love the zoo. I like the penguins and the kangaroos. (Tôi yêu sở thú. Tôi thích chim cánh cụt và chuột túi.)
Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max! Bạn đang xem những con khỉ phải không?)
Max: Yes, I am. They’re funny! (Đúng vậy. Chúng thật ngộ nghĩnh!)
2.
Holly: Max! Look at the crocodiles! (Max. Hãy nhìn những con cá sấu kìa!)
Max: Wait! We’re watching these funny monkeys. (Đợi đã! Chúng tôi đang xem những chú khỉ ngộ nghĩnh này.)
Amy: Look! That monkey is taking your sandwich! (Nhìn kìa! Con khỉ đó đang lấy bánh sandwich của bạn đấy!)
Leo: That’s my sandwich! (Đó là bánh sandwich của tôi mà!)
3.
Holly: Max, what are they doing? (Max, chúng đang làm gì vậy?)
Max: They’re taking my book! (Chúng lấy sách của tôi!)
Amy: And my bag! (Và túi của tôi nữa!)
4.
Leo: Come here, Holly. (Lại đây, Holly.)
Amy: Look! The monkeys are giving our things to Holly. (Nhìn này! Những con khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.)
Max: They like you! (Chúng thích bạn đó!)
1. My grandfather has a round face.
(Ông của tôi có một khuôn mặt tròn.)
2. My brother has long hands.
(Em trai tôi có đôi bàn tay dài.)
Lời giải:
1. b 2. a
Câu 1:
Đáp án B
Câu 2:
Đáp án A