K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1 2024

1. My grandfather has a round face.

(Ông của tôi có một khuôn mặt tròn.)

2. My brother has long hands. 

(Em trai tôi có đôi bàn tay dài.)

Lời giải:

1. b      2. a

1 tháng 2 2024

Câu 1:

Đáp án B

Câu 2:

Đáp án A

11 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. How can I get to the bookshop?

(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?) 

2. How can I get to the campsite?

(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?) 

Lời giải chi tiết:

1. c      2. a

11 tháng 3 2022

hello mn

11 tháng 3 2022

My brother's favourite drink is milk.

My father doesn't  fish.

My mother and father  watermelon.

Does she favourite drink coffee?

I would an apple.

11 tháng 4 2020

dễ quá em ơi

11 tháng 4 2020

1. My brother drink lemonade very much

2. Where are you today ?

A. I'm at home

B. I'm from Vietnam

C. I'm ten years old

3. some / I'd / yes , / / milk .

Yes,I'd some milk

4.I / born / August / was / in

I was born in August

5.where / your / from / pen / is / friend / ?

Where is your pen friend from?

28 tháng 6 2019

1.What

2.Where

3.WHo

4.When

5.How

6.How many

7.What time

Hok tốt

28 tháng 6 2019

1. What do you do ? I'm a student.

2. Where is she going ? She is going to the library.

3. Who are you talking to ? I'm talking with my friends.

4. When do they have Biology ? They have it on Tuesday and Friday.

5. How do you go to school ? I go to school by bike .

6. What subjects do you have today ? We are five subjects.

7.When does she have lunch ? She has lunch at 12 o'clock.

Học tốt

1. Every moring, my father (have) ________ a cup of coffee but today he (drink) _______ milk2. At the moment, I (read) _________ a book and my brother (watch) ________ TV3. Hoa (live) ______ in Hanoi, and ha (live) _______ in HCM City.4. Hung and his friend (play) _____ badminton5. They usually (get up) ____________ at 6.00 in the morning.6. Ha never (go) ______ fishing in the winter but she always (do) _______ it in the summer.7.My teacher (tell) _______ Hoa about Math.8. There (be)...
Đọc tiếp

1. Every moring, my father (have) ________ a cup of coffee but today he (drink) _______ milk

2. At the moment, I (read) _________ a book and my brother (watch) ________ TV

3. Hoa (live) ______ in Hanoi, and ha (live) _______ in HCM City.

4. Hung and his friend (play) _____ badminton

5. They usually (get up) ____________ at 6.00 in the morning.

6. Ha never (go) ______ fishing in the winter but she always (do) _______ it in the summer.

7.My teacher (tell) _______ Hoa about Math.

8. There (be) ________ animals in the circus.

9. _________ he (watch) _______ TV at 7.00 every morning ?

10. What ________ she (do) _____ at 7.00 a.m ?

11. How old ______ she ?

12. How _______ she ?

13. MY children (go) _______ to school by bike 

14. We (go) _______ to supermarket to buy some food.

15. Mr.Hien (go) ______ on business to Hanoi every month

16. Ha (like) ______ coffee very much, but I (not like) ______ it

17. She (like) _____ Tea, but she (not like) _______ coffee

18. I (love) ______ cats, but I ( not love) _______ dogs

19. Everyday, I (go) ______ to school on foot, but today I (go) ______ to school by bike

20. Who you ( wait) _____ for Nam?

- No, I (wait) _______ for Mr.Hai

Các bạn xác định thì hộ mình và làm bài hộ mình nhé !

Cảm ơn các bạn nhiều nhé

 

3
10 tháng 6 2020

1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk

2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV

3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.

4. Hung and his friend (play) _play____ badminton

5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.

6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.

7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.

8. There (be) _are_______ animals in the circus.

9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?

10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?

11. How old _is_____ she ?

12. How __is_____ she ?

13. MY children (go) _goes______ to school by bike 

14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.

15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month

16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it

17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee

18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs

19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike

20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?

- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai

11 tháng 6 2020

Cảm ơn cậu nhé

23 tháng 12 2018

APPLE

CAT

PLAY

FOOTBALL

24 tháng 12 2018

APPLE

CAT

PLAY

FOOTBALL

mình thích học anh văn lắm đấy! ^_^

12 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're giraffes. (Chúng là những con hươu cao cổ.)

2. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're hippos. (Chúng là những con hà mã.)

3. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're lions. (Chúng là những con sư tử.)

4. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're crocodiles. (Chúng là những con cá sấu.)

Lời giải chi tiết:

1. d

2. a

3. b

4. c

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)

   B: She's a nurse. (Bà ấy là một ý tá.)

   A: Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)

   B: She works at a hospital. (Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)

2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

   B. He's a worker. (Ông ấy là một công nhân.)

   A: Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)

   B: He works at a factory. (Ông ấy làm việc ở một nhà máy.)

Lời giải:

1. b       2. b

23 tháng 1 2024

1. B 

2. B

Mình đã cố hết sức . Có  gì sai mong bạn bảo 

17 tháng 1 2024

1.

Amy: I love the zoo. I like the penguins and the kangaroos. (Tôi yêu sở thú. Tôi thích chim cánh cụt và chuột túi.)

Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max! Bạn đang xem những con khỉ phải không?)

Max: Yes, I am. They’re funny! (Đúng vậy. Chúng thật ngộ nghĩnh!)

2.

Holly: Max! Look at the crocodiles! (Max. Hãy nhìn những con cá sấu kìa!)

Max: Wait! We’re watching these funny monkeys. (Đợi đã! Chúng tôi đang xem những chú khỉ ngộ nghĩnh này.)

Amy: Look! That monkey is taking your sandwich! (Nhìn kìa! Con khỉ đó đang lấy bánh sandwich của bạn đấy!)

Leo: That’s my sandwich! (Đó là bánh sandwich của tôi mà!)

3.

Holly: Max, what are they doing? (Max, chúng đang làm gì vậy?)

Max: They’re taking my book! (Chúng lấy sách của tôi!)

Amy: And my bag! (Và túi của tôi nữa!)

4.

Leo: Come here, Holly. (Lại đây, Holly.)

Amy: Look! The monkeys are giving our things to Holly. (Nhìn này! Những con khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.)

Max: They like you! (Chúng thích bạn đó!)

8 tháng 5 2020

1. comedy
2.kids
3.exciting 

k cho mk nhé!!

Chúc bn hok tốt!!!

17 tháng 5 2020

1) comedy 

2) kids

3) exciting