Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 4: Đánh dấu đúngtrước câu trả lời đúng, dấu sai trước câu sai và sửa lại cho đúng.
__X___ 1. Excuse me. We came here first so this table is our.
__X___ 2. Tom is a friend of me.
___X__ 3. Jim house is as big as mine house.
__X___ 4. My cat doesn’t sleep with me. It’s bed is in another room.
__V___ 5. My answer for this question is different from his.
_X____ 6. Do you have another umbrella? I forgot my at home.
__V___ 7. Her hat is very expensive. Mine have a beautiful hat too.
__X___ 8. Theirs restaurant is not as famous as our
Exercise: Viết lại các câu sau, giữ nguyên nghĩa
1/ English isn't so interesting as biology
-> Biology is more interesting than English.
2/ I'm not as good at English as him
-> He is better at English than me.
3/ His role is more important than mine
-> My role is not as important as his.
4/ My kitchen is biggest than yours
-> Your kitchen is smaller than mine.
5/ I haven't got as much money as you
-> You have more money than I do .
6/ French is more difficult than English
-> English is easier than French.
7/ Nam isn't so careful as his father
-> Nam's father is more careful than Nam.
8/ Mai is prettier than her sister
-> Mai's sister isn't so pretty as her.
9/ Hai Duong isn't so noisy as Ha Noi
-> Ha Noi is noisier than Hai Duong .
10/ My house is smaller than his
-> His house is bigger than mine.
1 we go to school every morning on foot.
=>We walk to school every morning.
2. his sister has many nice dolls in her room.
=>There are many nice dolls in his sister's room.
3. there is a big party in our city.
=>our city has a big party.
4. my school is not far from my house.
=>my house is near my house.
5. the moutain is behind Linda's house.
=> there is a mountain behind Linda's house.(mk ko rõ chỗ này dùng a hay the nhưng thường sau is là a/an)
7. her friend lives in the big city.
=>her friend doesn't live in the small city/the (smal) town /the country.
8. there are 500 students in our school.
=>our school has 500 students.
1, We walk to school every morning.
2, There are many dolls in his sister's room.
3, Our city has a big party.
4, My house is near my school.
5, There is a mountail behind Linda's house.
7, Her friend doesn't live in the small city/Her friend doesn't live in the countryside.
8, Our school has 500 students.
k mk nha......
1. I have a new bike. The bike is mine.
(Tôi có một chiếc xe đạp mới. Chiếc xe đạp là của tôi.)
2. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are theirs.
(Đây là bản đồ của Mai và Lan. Những bản đồ này là của họ.)
3. This is a present for you. It's yours.
(Đây là một món quà cho bạn. Nó là của bạn.)
4. My father has new shoes. They're his.
(Cha tôi có đôi giày mới. Chúng là của anh ấy.)
5. This is our new house. The house is ours.
(Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi. Ngôi nhà là của chúng tôi.)
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà mơ ước. Tôi mơ ước có một ngôi nhà màu hồng tuyệt đẹp. Nó cao hai tầng. Trong nhà tôi, sẽ có 11 phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một phòng khách, ở bếp,
một phòng ăn, một thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều sách hay và hữu ích trong thư viện. Trong phòng nhạc, có nhiều nhạc cụ như piano, violin, ... Thiết bị trong nhà tôi rất ôn hòa. Tôi sẽ có một TV thông minh trong nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem các chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ gọi điện thoại thông minh để gọi điện và trao đổi email với bạn bè. Tôi sẽ có rất nhiều robot trong nhà. Robot sẽ giúp tôi làm mọi việc nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều hơn dạy robot và họ sẽ có thể chăm sóc bọn trẻ, giúp trẻ làm bài tập về nhà. Tôi hy vọng ngôi nhà sẽ đẹp như mơ. Tôi yêu ngôi nhà mơ ước thật nhiều!
Hôm nay, tôi sẽ kể cho bạn về ngôi nhà ước mơ của tôi. Tôi mơ rằng mình có một căn nhà màu hồng xinh đẹp. Nó có(cao) 2 tầng. Trong nhà của tôi, nó sẽ có 11 phòng: 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm, nhà khách, bếp, phòng ăn, thư viện và một phòng âm nhạc. Sẽ có nhiều cuốn sách hay và hữu ích ở thư viện. Ở phòng âm nhạc, có rất nhiều dụng cụ âm nhạc như đàn dương cầm, vĩ cầm,...Trang thiết bị trong nhà tôi rất hiện đại. Tôi sẽ có một chiếc TV thông minh ở nhà. Tôi có thể lướt internet hoặc xem chương trình yêu thích của mình. Tôi sẽ có một chiếc điện thoại thông minh để thực hiện cuộc gọi và trao đổi email với bạn của tôi. Tôi sẽ có rất nhiều robot ở trong nhà. Robot nhà sẽ giúp tôi làm tất cả các công việ nhanh chóng. Tôi sẽ có nhiều robot giảng dạy hơn nữa và chúng sẽ có thể giúp tôi chăm sóc những đứa trẻ, giúp chúng làm bài tập về nhà. Tôi mong rằng ngôi nhà đó sẽ đẹp như những gì tôi tưởng tượng. Tôi yêu căn nhà mơ ước của tôi rất nhiều!
1. My teacher has a house next to our house.
(Giáo viên của tôi có một ngôi nhà cạnh nhà của chúng tôi.)
=> Our house is next to my teacher's house.
(Nhà của chúng tôi ở cạnh nhà giáo viên của tôi.)
2. My brother has a TV.
(Anh trai tôi có một cái TV.)
=> This is my brother's TV.
(Đây là TV của anh trai tôi.)
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
(Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.)
=> There's a big bookshelf in Elena's bedroom.
(Có một giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.)
4. My grandfather likes the kitchen the best.
(Ông tôi thích nhà bếp nhất.)
=> The kitchen is my grandfather's favourite room.
(Nhà bếp là căn phòng yêu thích của ông tôi.)
5. My aunt has a daughter, Vy.
(Dì tôi có một cô con gái tên Vy.)
=> I'm Vy's cousin.
(Tôi là em họ của Vy.)
:v Nhiều vậy :
Bài 1: Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới (phần in đậm là chỗ gạch dưới nha)
1.The Mekong River is the longest river in Vietnam.
=> What is the longest river in Viet Nam ?
2.We have a lot of beautiful flowers.
=> How many beautiful flowers are there do we have ?
3. She is going to stay at home tomorrow.
=> What is she going to do tomorrow ?
Bài 2:Sửa lỗi trong các câu sau
1. Her hair is short than my hair. => shorter
2. We have lot of beaytiful beaches. => beautiful
3.I'm from China.I'm China. => Chinese
4.Which is the bigger city is the world. => biggest
5.What do you do tomorrow? are you going to do
Bài 3:Chọn những từ hoặc cụm từ không chính xác và sửa lại cho chính xác (phần in đậm là những từ không đúng nha)
1. The Great Wall of China is the world's longer structure. => in
2.How length are you going to stay? => long
3.Vietnam has lots of rain,because it has big forests. => so
4. No students in the class are better Phong. => is
5.It is very coldest in the winter. => cold
Ex 1: 1. What is the longest river in Viet Nam?
2. How many beautiful flowers do you have?
3. What is she going to do tomorrow?
Ex 2: 1. Short-> shorter
2. Lot-> lots/ beaytiful->beautiful
3. I'm from China. I'm Chinese.
4. Bigger->biggest
5. What are you going to do tomorrow?
Bài 5:
1. mine
2. Her
3. Mine
4. His - He
5. Our - theirs
6. My - yours
7. He - my - his
8. His
còn câu 4 thì sao hả cậu?? :3