Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
They're discussing, asking for directions,... (Họ đang thảo luận, hỏi đường, ...)
Some ways which help me are chatting with foreigners, practice speaking English,...
(Một số cách giúp tôi là nói chuyện với người nước ngoài, luyện tập nói tiếng Anh,...)
1. Abbie paints trainers.
(Abbie vẽ giày thể thao.)
2. Niall makes videos.
(Niall làm video.)
Abbie's hobby is relaxing.
(Sở thích của Abbie thư giãn.)
1.Why are you (look).......looking.......... at me that like? What is the matter?
2. - What are you doing this evening?
- I (do).......am doing...... my homework, and then I (watch)........am watching......... TV.
3.Many people in our street have cars but my parents (not have).............don't have...........one. They (like)....like........ to go to work by bus.
1.Why are you looking at me that like?What is the matter?
2.What are you doing this evening?
-I am doing my homework, and then I am watching TV.
3.Many people in our street have cars but my parents don't have one.They like to go to work by bus.
1. Bạn đang làm gì vậy?
2. Tại sao bạn làm điều đó
Picture 1:She ismaking toy with ice-cream sticks. She’s from Thailand.
(Tranh 1: Cô bé đang làm đồ chơi bằng que kem. Cô ấy đến từ Thái Lan.)
Picture 2: They’re making decorations from old tyres and bottles. They’re from Vietnam.
(Hình 2: Họ đang làm đồ trang trí từ vỏ xe và chai lọ cũ. Họ đến từ Việt Nam.)
They’re doing it because they all want to recycle the rubbish to protect the environment.
(Họ làm điều đó vì họ đều muốn tái chế rác để bảo vệ môi trường.)