Trong trường hợp một kiểu gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Điều khẳng định nà...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2017

Đáp án C

Khẳng định đúng là C: Ta có thể lấy ví dụ: Aa x Aa → 1/4aa có kiểu hình khác bố mẹ.

Ý A sai vì nếu bố mẹ có kiểu hình lặn: aa x aa → 100% đời con aa, phải có kiểu hình giống bố mẹ

Ý B sai vì trong trường hợp bố mẹ có kiểu gen AA x AA → 100% AA có kiểu hình giống bố mẹ nhưng không phải là kiểu hình lặn.

Ý D sai tương tự như ý B, trong trường hợp bố mẹ: aa x aa → con 100% aa, kiểu hình giống bố mẹ nhưng mang kiểu hình lặn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Tách riêng từng cặp gen:

Aa × Aa  → 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa

Tính trạng trội (AA và Aa) chiếm 3/4

Tính trạng lặn (aa) chiếm 1/4

Các phép lai còn lại đều cho kết quả tương tự

(1) Sai. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ

C24 × (3/4)2 × (1/4)2 = 27/128

(2) Đúng. Số dòng thuần chủng tạo ra bằng tích số alen của các cặp gen: 2x2x2x2 = 16 dòng thuần

(3) Đúng. Tỉ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ: AaBbDdEe = 1/2 × 1/2 × 1/2 × 1/2 = 1/16

(4) Sai. Tỉ lệ con có kiểu hình giống bố mẹ: A_B_D_E_= 3/4 × 3/4 × 3/4 × 3/4 = 81/256

→ Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ: 1 – 81/256 = 175/256

(5) Đúng. Số tổ hợp = Tích giao tử đực và giao tử cái

Mỗi bên tạo ra: 2×2×2×2 = 16 loại giao tử  → 16 × 16 = 256 loại tổ hợp.

(6) Sai. Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội:

+  2 tính trạng trội: C24 ×(3/4)2 × (1/4)2  = 27/128

+ 3 tính trạng trội: C34 ×(3/4)3 × (1/4)1 = 27/64

+ 4 tính trạng trội:  C44 ×(3/4)4 × (1/4)0= 81/256

  Kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội = 27/128 + 27/64 + 81/256 = 243/256

23 tháng 11 2017

Chọn A.

Bố mẹ dị hợp về 1 cặp gen, trội lặn hoàn toàn: Aa × Aa cho đời con 3 kiểu gen và 2 kiểu hình

Vậy bố mẹ dị hợp về n cặp gen, PLĐL thì đời con có 3n kiểu gen và 2n kiểu hình

13 tháng 10 2018

Đáp án B

(1) sai,tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn và 2 tính trạng trội là: C 4 2 × 3 4 2 × 1 4 2 = 54 256

(2) sai, số dòng thuần chủng tối đa là 24 = 16

(3) đúng, tỷ lệ kiểu gen giống bố mẹ là (1/2)4 = 1/16

(4) sai, tỷ lệ kiểu hình khác bố mẹ là 1 - (3/4)4 = 175/256

(5) đúng, có 44 = 256 tổ hợp giao tử

6 tháng 11 2017

Đáp án D

Phương pháp:

Phép lai 2 cơ thể dị hợp 1 cặp gen cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con: 3/4 trội: 1/4 lặn (trội hoàn toàn)

Sử dụng công thức tổ hợp, công thức phần bù

Cách giải

(1,4,6).

(1) sai, tỉ lệ KH mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là :

3 4 2 × 1 4 2 × C 4 2 = 27 128

(2) đúng, số dòng thuần là  2 4 = 16

(3) đúng, tỷ lệ kiểu gen giống bố mẹ:  1 2 4 = 1 16

(4) sai vì tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là  1 - 3 4 4 = 175 256

(5) đúng, số tổ hợp  4 4 = 256

(6) sai vì. Tỷ lệ KH mang nhiều hơn 1 tính trạng trội – toàn tính trạng lặn – 1 tính trạng trội

Kiểu hình mang toàn tính trạng lặn là 1 4 4 , Kiểu hình mang 1 tính trạng trội là 1 4 3 × 3 4  .

Vậy kiểu hình mang nhiều hơn 1 tính trạng trội là 1 - 1 4 3 × 3 4 - 1 4 4 = 63 64

5 tháng 4 2019

Đáp án D

Phép lai: AaBbDdEe x AaBbDdEe

(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm: sai

(2) Mỗi cặp gen cho ra 2 dòng thuần

=> cho ra tối đa 16 dòng thuần => (2) sai

(3) Tỉ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ:  => (3) đúng

(4) Tỉ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là: 1- tỉ lệ có KH giống bố mẹ là  => sai

(5) Mỗi bên bố mẹ cho 16 loại giao tử => Số tổ hợp giao tử 16 x 16 = 256

=> (5) đúng

(6) Tỉ lệ kiểu gen chứa 2 cặp gen đồng hợp tử lặn và 2 cặp gen dị hợp là  => (6) đúng

Vậy các ý đúng là (3), (5), (6)

10 tháng 10 2019

Đáp án C

P: AaBbDdEe x AaBbDdEe:

1. Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỉ lệ 9/256 à sai

2 trội, 2 lặn = 0,75x0,75x0,25x0,25x6 = 27/128

2. Có 8 dòng thuần được tạo ra từ phép lai trên. à sai, số dòng thuần chủng = 24 = 16

3. Tỷ lệ con có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16 à đúng, AaBbDdEe = (1/2)4 = 1/16

4. Tỷ lệ con có kiểu hình khác bố mẹ là 3/4 à sai, KH khác bố mẹ 1 – A-B-D-E- = 1-(3/4)4 = 175/256

5. Có 256 kiểu tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên. à đúng

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe ? (1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiềm 9/256. (2) Có 8 dòng thuần chủng được tạo ra từ phép lai trên. (3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16....
Đọc tiếp

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, các gen phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, có mấy kết luận đúng về kết quả của phép lai AaBbDdEe × AaBbDdEe ?

(1) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con chiềm 9/256.

(2) Có 8 dòng thuần chủng được tạo ra từ phép lai trên.

(3) Tỉ lệ có kiểu gen giống bố mẹ là 1/16.

(4) Tỉ lệ có kiểu gen khác bố mẹ là 3/4.

(5) Có 256 tổ hợp giao tử được hình thành từ phép lai trên.

(6) Tỷ lệ con có kiểu gen chứa 2 cặp gen đồng hợp tử lặn và 2 cặp gen dị hợp tử là 3/32.

A. 5                        

B. 2                       

C. 4                       

D. 3

1
Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định...
Đọc tiếp

Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Cho phép lại ♂ AaBbDd x ♀ aabbDd, trong số những phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

1. Đời con có kiểu hình giống mẹ chiếm tỉ lệ là  7 16

2. Đời con có kiểu gen AabbDD chiếm tỉ lệ là  1 16

3. Đời con có kiểu hình hoa trắng, thân cao chiếm tỉ lệ là  6 16

4. Đời con có kiểu hình khác bố chiếm tỉ lệ là  13 16

A. 1,2

B. 2,4

C. 3,4

D. 1,4

1
27 tháng 6 2019

Đáp án B

Quy ước: A-B-: hoa đỏ

A-bb; aaB- và aabb: hoa trắng

P: ♂ AaBbDd ×♀ aabbDd

Hoa đỏ (A-B-) chiếm tỉ lệ:

Hoa trắng chiếm tỉ lệ là: 

Đời con có kiểu hình giống mẹ có dạng hoa trắng, thân thấp chiếm tỉ lệ là: 

Vậy 1 sai.

Đời con có kiểu gen AabbDD chiếm tỉ lệ là: 

Vậy 2 đúng.

Đời con có kiểu hình hoa trắng, thân cao mang chiếm tỉ lệ là: 

Vậy 3 sai.

Đời con có kiểu hình giống bố (A-B-D-) chiếm tỉ lệ là: 

Đời con có kiểu hình khác bố chiếm tỉ lệ là: 

Vậy 4 đúng.

25 tháng 7 2019

Chọn D.

Giải chi tiết:

Vì đời con luôn có kiểu hình khác bố (ee ×EE) nên ta tính kiểu hình khác mẹ

  1 - 1 2 × 3 4 × 3 4 = 71 , 875 %