Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
1. VTV1 is a national channel.
2. We like comedy programmes. They make me laugh.
3. Find the word which has a different sound in the part underlined: anything
4. A newsreader is someone who reads out the reports on a television.
5. He plays outdoors every day , but I do not.
6. I can do a little karate.
7. Did you climb Mount Fansipan when you were in Sapa?
8. Find one odd word: balcony
9. She has been in many famous places in the country.
10. What a quiet town!
II. Use the correct form of the words in brackets: (2ms)
1. London is Britain’s the biggest city. (BIG)
2. VTV3 offers many different interesting programmes. (INTEREST)
3. What did you learn from your last ………....………….? (DISCUSS)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
ĐÁP ÁN B
Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối
Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.
A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)
C. comparatively (adv) = tương đối
D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên
Đáp án B.
Tạm dịch: Kiến thức về bệnh sốt rét của chúng tôi đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là B. hold back: giữ lại, kìm hãm >< advance
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.
=> distribute (v): phân bố
A. extended: mở rộng B. reduced: giảm
C. scattered: rải rác D. gathered: tụ tập
Đáp án B
indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi
B
Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng.
stable (adj): ổn địn >< changeable (adj): biến động, hay thay đổi
Chọn B
Các phương án khác:
A. constant (adj): liên tục
C. objective (adj): khách quan
D. ignorant (adj): ngu dốt, dốt nát