Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình investigate (v): điều tra
ignore (v): bỏ qua, lơ đi praise (v): khen ngợi
=> turn a blind eye = ignore
Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình
investigate (v): điều tra
ignore (v): bỏ qua, lơ đi
praise (v): khen ngợi
=> turn a blind eye = ignore
Tạm dịch: Bạn không phải đang cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về điều đó?
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
take it for granted: cho nó là đúng
permit it: thừa nhận nó
accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra
object to it: phản đối nó
look it over: suy xét, kiểm tra kỹ
=> take it for granted = accept it without investigation
Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn B.
Đáp án B.
Dịch: Tôi biết nó có vẻ tầm thường nhưng tôi đang lo lắng về nó.
=> trivial (adj): tầm thường
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. necessary (adj): cần thiết
B. important (adj): quan trọng
C. satisfactory (adj): hài lòng
D. essential (adj): thiết yếu
=> trivial >< important
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
turn a blind eye: giả vờ như không chú ý, nhắm mắt làm ngơ
criticize for: phê bình vì cái gì look into: kiểm tra
wink at: giả vờ như không chú ý worried about: lo lắng về điều gì
=> turn a blind eye = wink at
Tạm dịch: Bạn không cố gắng đề nghị tôi nên nhắm mắt làm ngơ và quên tất cả về nó?
Chọn C