K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2? A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O C.Al, H2, dd NaI, H2O D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O 17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây? A. KMnO4, Cl2, CaOCl2 B. MnO2, KClO3, NaClO C.KMnO4, MnO2, KClO3 D. MnO2, KMnO4, H2SO4 18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để...
Đọc tiếp

16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2?

A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O

B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O

C.Al, H2, dd NaI, H2O

D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O

17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. KMnO4, Cl2, CaOCl2

B. MnO2, KClO3, NaClO

C.KMnO4, MnO2, KClO3

D. MnO2, KMnO4, H2SO4

18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd trong mỗi bình?

A. dd clo, dd iot

B. dd brom, dd iot

C. dd clo, hồ tinh bột

D. dd brom, hồ tinh bột

19. Có ba lọ đựng 3 khí riêng biệt: clo, hiđroclorua, hiđro. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời 3 khí này?

A. giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4

20.Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

A. Cl2 > Br2 > I2 > F2

B.F2 > Cl2 > Br2 > I2

C. Cl2 > F2 > Br2 > I2

D. I2 > Br2 > Cl2 > F2

1
23 tháng 3 2020

16. Dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng với Br2?

A. H2, dd NaCl, Cl2, H2O

B.H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O

C.Al, H2, dd NaI, H2O

D.dd NaBr, dd NaI, Mg, H2O

17.Dung dịch axit clohiđric thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất nào sau đây?

A. KMnO4, Cl2, CaOCl2

B. MnO2, KClO3, NaClO

C.KMnO4, MnO2, KClO3

D. MnO2, KMnO4, H2SO4

18. Có 3 bình đựng 3 hóa chất: dd NaCl, dd NaBr, dd NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd trong mỗi bình?

A. dd clo, dd iot

B. dd brom, dd iot

C. dd clo, hồ tinh bột

D. dd brom, hồ tinh bột

19. Có ba lọ đựng 3 khí riêng biệt: clo, hiđroclorua, hiđro. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời 3 khí này?

A. giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4

20.Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

A. Cl2 > Br2 > I2 > F2

B.F2 > Cl2 > Br2 > I2

C. Cl2 > F2 > Br2 > I2

D. I2 > Br2 > Cl2 > F2

19 tháng 2 2017

A: H2

B: HCl

C: FeCl2

D: FeCl3

E: NaOH

F: Fe(OH)3

G: Fe2O3

H: H2O

PTHH:

(1): Cl2 + H2 =(nhiệt)=> 2HCl

(2): 2HCl + Fe ===> FeCl2 + H2

(3): 2FeCl2 + Cl2 ===> 2FeCl3

(4): FeCl3 + 2NaOH ===> Fe(OH)3\(\downarrow\) + 2NaCl

(5): 2Fe(OH)3 =(nhiệt)=> Fe2O3 + 3H2O

(6): Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O

3 tháng 9 2023

loading...

Năng lượng càng lớn thì liên kết đó càng bền.

=> Đáp án C.

13 tháng 7 2018

Chọn đáp án đúng: A đúng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 11 2023

- Xét X là F:

CH4(g) + F2(g) → CH3F(g) + HF(g)

∆rH0298 = 1 x Eb (CH4) + 1 x Eb (F2) - 1 x Eb (HF) -  x Eb (CH3F)

∆rH0298 = 1 x 4EC-H + 1 x EF-F  - 1 x EH-F -  1 x (3EC-H + EC-F)

∆rH0298 = 1x4 x414 + 1x159– 1x565 -  1x(3x414 + 1x485)= -477kJ

- Xét X là Cl:

CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g)

∆rH0298 = 1 x Eb (CH4) + 1 x Eb (Cl2) - 1 x Eb (HCl) -  x Eb (CH3Cl)

∆rH0298 = 1 x 4EC-H + 1 x ECl-Cl  - 1 x EH-Cl -  1 x (3EC-H + EC-Cl)

∆rH0298 = 1x4 x414 + 1x243– 1x431 -  1 x(3x414 + 1x339)= -113kJ

- Xét X là Br:

CH4(g) + Br2(g) → CH3Br(g) + HBr(g)

∆rH0298 = 1 x Eb (CH4) + 1 x Eb (Br2) - 1 x Eb (HBr) -  x Eb (CH3Br)

∆rH0298 = 1 x 4EC-H + 1 x EBr-Br  - 1 x EH-Br -  1 x (3EC-H + EC-Br)

∆rH0298 = 1x4 x414 + 1x193– 1x364 -  1 x(3x414 + 1x276)= -33kJ

- Xét X là I:

CH4(g) + I2(g) → CH3I(g) + HI(g)

∆rH0298 = 1 x Eb (CH4) + 1 x Eb (I2) - 1 x Eb (HI) -  x Eb (CH3I)

∆rH0298 = 1 x 4EC-H + 1 x EI-I  - 1 x EH-I -  1 x (3EC-H + EC-I)

∆rH0298 = 1x4 x414 + 1x151– 1x297 -  1 x(3x414 + 1x240)= 28kJ

=> Từ F đến I, tính phi kim giảm dần nên khả năng tham gia phản ứng giảm dần

I. Trắc nghiệm 1. Đại lượng nào sao đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Tỷ khối B. Số lớp e C. Số e lớp ngoài cùng D. Điện tích hạt nhân 2. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 công thức hc khí với hidro là A. RH3 B. RH4 C. H2R D. HR 3. Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng cho A. Khả năng hút e của nguyên tử đó khi hình thành...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

1. Đại lượng nào sao đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

A. Tỷ khối

B. Số lớp e

C. Số e lớp ngoài cùng

D. Điện tích hạt nhân

2. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2 công thức hc khí với hidro là

A. RH3

B. RH4

C. H2R

D. HR

3. Độ âm điện của 1 nguyên tử đặc trưng cho

A. Khả năng hút e của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học

B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác

C. Khả năng nhường e của nguyên tử đó cho nguyên tử khác

D. Khả năng tham gia pư HH mạnh hay yếu của nguyên tử đó

4. Dãy các nguyên tố nào sao đây sắp sếp theo trình tự giảm dần

A. Cl>F>Br>I

B. F>Cl>Br>I

C. F>Cl>I>Br

D.I>Br>Cl>F

II. tự luận

1. Cho 0,8g kim loại A td vừa đủ với 9,8 g ddH2SO4 thu được 0,448l H2 đktc

A. Xác định A

B. Tính C% dd H2SO4

2. Đốt cháy hoàn toàn 13,5g kim loại X trong kk thu được 25,5g oxit cao nhất X2O3 XĐ kim loại và tính thể tích đktc kk cần dùng

3
5 tháng 12 2018

tiếc là chưa đc học tới

6 tháng 12 2018

Vậy bình luận làm gì

22 tháng 10 2019

1. Dãy các nguyên tố nào sau đây đc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là

A. Li < Na< AL< P< Cl

B. F< N< Si < AL < K

C. O < C < Mg< K < Ca

D. F < Cl< Si < P < Na

2. Dãy các nguyên tố nào sau đây KHÔNG đc xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử:

A. K > Ca> Mg > Al

B. K > Na > Si > S

C. Sr > AL > P > Cl

D. Na> AL > O > N

3. Cho các nguyên tố A ( Z =11) ; B ( Z =8) ; C ( Z =15) , D( Z =19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự

A. A< B < C < D

B. D< C< B < A

C. B< A < C < D

D. B < C <A< D

9 tháng 5 2016

a) Na ->  Na+ + 1e     ; Cl + 1e -> Cl-

Mg -> Mg2+ + 2e    ; S  + 2e -> S2-

Al  -> Al3+ + 3e      ; O  + 2e  -> O2-

 b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p   ;  Cl - :    1s22s22p63s23p 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s   ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p   ;  S2-  :   1s22s22p63s23p 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p             ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

15 tháng 2 2019

3Cl2 + 2Fe -> 2FeCl3

2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3

NaBr + I2 -> NaBr + I2 (không phản ứng)

3Br2 + 2Al -> 2AlBr3

15 tháng 2 2019

1:3Cl2+2Fe--->2FeCl3

2:2FeCl2+Cl2--->2FeCl3
3:NaBr+I2---> hình như ko có

4:2Ag+Cl2--->2AgCl kết tủa

5:3Br2+2Al--->2AlBr3