Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Where are you today?
A. I’m at home.
B. I’m from Vietnam.
C. I’m ten years old.
2. How many students are there in Mai’s class?
A. There are 30 students.
B. There is a teacher.
C. There are 30 students in his class.
3. Can your mother speak English?
A. Yes, I can.
B. No, she can’t.
C. No, he can’t
4. Would you ……………….. orange juice ?
A. some
B. an
C. a
5. When is your birthday?
A. It’s in September.
B. It’s in September 2nd.
C. Your birthday’s in September.
IV/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. What time do you have dinner? - I have dinner __________ a quarter past seven.
A. on
B. at
C. in
D. for
2. ___________ is the jumper? - It’s 230,000 dong
A. How much
B. How many
C. How price
D. What price
3. What’s your favorite food? - I ___________.
A. chikens
B. chicken
C. a chicken
D. the chicken
4. I’m very thirsty. - ____________ some tea?
A. Do you
B. Would you
C. Would you
D. What’s about
5. My parents and I ____________ going to have a holiday in Ha Long Bay next month.
A. am
B. is
C. are
D. do
6. Where are they going ________ May?
A. on
B. in
C. at
D. about
12:00 p.m at noon
12:00 a.m at midnight
Mình vừa làm xong bài này lun ó
dịch thành Hỏi và trả lời các câu hỏi về trường học của bạn
1. Tên của bạn là gì? à Tên đầy đủ của tôi là ……… Bạn có thể gọi tôi là ……
2. Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
3. Bạn bao nhiêu tuổi? à Tôi… .năm tuổi.
4. Bạn học trường nào? à Tôi đi ……….
5. Tên trường học của bạn là gì? à trường tôi tên là… ..
Hay tên trường tôi là ……………….
6. Bạn học lớp nào? à Tôi đang ở trong lớp….
7. Talk about your school? (các con tậpnóilạibàinóivềtrườngemcôđãchoviếtbàivănrồi)
8. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? à Có… ..học sinh trong lớp của tôi, …… các cô gái và …… ..các bạn nam. có rất tốt. Tôi yêu tất cả bọn họ.
9. Bạn thân của bạn là ai? à Bạn thân nhất của tôi là…. (bạnthânnhấtcủa con làai?
10. What is the name of your head teacher? (têncôgiáochủnhiệmcủa con làgì?
è Cô giáo chủ nhiệm của tôi tên là ……. Cô ấy rất dễ mến.
11. Bạn đánh vần tên cô ấy như thế nào?
12. Giáo viên của bạn bao nhiêu tuổi? à cô ấy… ..năm tuổi.
13. Bạn có bao nhiêu giáo viên? à Tôi có… ..giáo viên.
14. Ai ngồi cạnh bạn trong lớp của bạn? à ……… ngồi cạnh em trong lớp.
15. Bạn đánh vần tên của anh ấy / cô ấy như thế nào?
16. Anh ấy / cô ấy bao nhiêu tuổi?
17. Anh ấy / cô ấy đến từ đâu?
18. Anh ấy / cô ấy có phải là một học sinh giỏi không? à vâng, anh ấy / cô ấy là. / Không, anh ấy / cô ấy không phải.
19. Bạn đến trường như thế nào? à Tôi đi học bằng xe đạp / Tôi đi bộ đến trường. Nhà tôi gần trường tôi.
20. Who drives you to school? (aiđưa con đihọc? à………drives me to school.
Giúp mình với nhé các bạn ơi.
cÒN BẠN PHẢI TỰ TL VÌ MIK ĐOU BIẾT TRƯỜNG CỦA BN
2. visit
3. play
4. works
5. doesn't work
6. don't speak
7. doesn't go
8. don't clean
9. doesn't ride
10. doesn't work
11. Does - make
12. Does - write
13. Does - speak
14. Does - phone
15. Does - play
Put the correct verb in present simple :
1. I usually go (go) to school.
2. They visit (visit) us often.
3. You play (play) basketball once a week.
4. Tom works (work) every day.
5. My father doesn't work (not work) at school.
6. You don't speak (not speak) English.
7. He doesn't go (not go) home late.
8. They don't clean ( not clean ) the bathroom.
9. Mai doesn't ride ( not ride ) her bike in the park.
10. Billy doesn't work (not work) in the supermarket.
11. Does her mother make (make) breakfast every day?
12. Does she write ( write ) a letter ?
13. Does Linda speak (speak) English?
14. Does Peter phone (phone) his father on Sundays?
15. Does Ann play (play) basketball very well?
Where are you from?
I’m from Viet Nam.
i from vietnamese