Câu 1: Ta biết rằng: Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố đó là số c...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Ta biết rằng: Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố đó là số chẵn hay số lẻ

Câu 2: Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó là bao nhiêu

Câu 3: Tổng của 2 số nguyên tố có thể bằng 2003 được không ?

Câu 4: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ? vì sao ?

a) A = 111…1 ( 2001 chữ số 1) b) B = 111…1 ( 2000 chữ số 1)

c) C = 1010101 d) D = 1112111

Câu 5: Nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì (p - 1)(p + 1) có chia hết cho 24 không ?

......................................................................

Đề 14-Chuyên đề: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

I. Trắc nghiệm: (2,5đ)

Câu 1: Phân tích thừa số nguyên tố , khẳng định nào sau đây đúng?

A. Các số p1; p2; ...; pk là các số dương. B. Các số p1; p2; ...; pk là các số nguyên tố

C. Các số p1; p2; ...; pk là các số tự nhiên. D. Các số p1; p2; ...; pk tùy ý.

Câu 2: Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố

Câu 2: Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố

A. 18 = 2.32 B. 18 = 18.1 C. 18 = 10 + 8 D. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 3: Cho a = 22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a

A. Ư(a) = {4; 7} B. Ư(a) = {1; 4; 7}

C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28} D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Câu 4: Cho a2.b.7 = 140, với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 5: Cho số 150 = 2.3.52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 12

II. Bài tập tự luận: (7,5đ)

Câu 1: Phân tích các số 120; 900; 100000 ra thừa số nguyên tố

Câu 2: Phân tích số A = 26406 ra thừa số nguyên tố. A có chia hết cho các số sau hay không như 21, 60, 91, 140, 150, 270?

Câu 3: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 600

Câu 4: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2730

Câu 5: Tìm 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp có tích bằng 12075

......................................................................................

Đề thi giữa kì 1 (tự luyện) -- Môn: Toán 6 (90 phút)

I: Trắc nghiệm (5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.

A. P ={x N | x < 7} B. P ={x N | x > 7}

C. P ={x N | x 7} D. P ={x N | x 7}

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1 B. 3 C. 7 D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2 B. 3 C. 6 D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16 B. 27 C. 2 D. 35

Câu 8: Kết quả phép tính 20 + 12021 là:

A. 0 B. 1 C. 2021 D. 3

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11 B. 12 C. 8 D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18 B. 4 C. 1 D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24 B. 23 C. 26 D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5

Câu 13: Cho x {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là: A. 5 B. 16 C. 25 D. 135

Câu 14: Số các ước của 2.33.5 là:

A. 80 B. 5 C. 30 D. 16

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600 B. 450 C. 900 D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a B. C = (a + b) C. C = ab D. C = 2(a + b)

Câu 18:

Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:

A. S = ab B. S = ah C. S = bh D. S = ah

Câu 19: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm

Chu vi của hình bình hành ABCD là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 5

II. Tự luận: (5đ)

Câu 21: Thực hiện phép tính: a) 125 + 70 + 375 +230 b) 49. 55 + 45.49

· Câu 22: Học sinh lớp 6A xếp thành 4; 5; 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số HS lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số HS nhỏ hơn 45.

Câu 23: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó?

Câu 24: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?

Câu 25: Tìm 2 chữ số tận cùng của:

a) 211 b) 2101 c) 5151 d) 666

 cho nình đáp án

0
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.Câu 2:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 4:Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 5:Tìm số nguyên tố sao cho ...
Đọc tiếp

Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và phần tử.

Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 41 là {} (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:
Tìm số nguyên tố sao cho cũng là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 6:
Cho là chữ số khác 0. Khi đó
Câu 7:
Việt hơn Nam 10 tuổi. Hỏi có mấy năm mà tuổi Nam là ước số của tuổi Việt ? Trả lời: năm.
Câu 8:
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là .
Câu 9:
Biết rằng số 691.k là một số nguyên tố. Vậy k = .
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu 10:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là số .

6
23 tháng 10 2015

Câu 1 :
Có 7 phần tử
Câu 2:
b=41 [a=2]
Câu 3 :
2;3;4;7
Câu 4:
B(41)={41;82}
Câu 5 :
p=3
Câu 9:
k=1
Câu 10:
2
 

8 tháng 11 2016

Câu 1:
Có  số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.

Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.

Câu 3:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố  với . Khi đó  

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là 

Câu 5:
Số số nguyên tố có dạng  là 

Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên  thỏa mãn  ?
Trả lời: Có  cặp

Câu 7:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là 

Câu 8:
Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 9:
Cho  là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .

Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .

giúp ái nhi với

27 tháng 12 2016

Câu 1 : 10

27 tháng 12 2016

câu 8 ; 100

5 tháng 2 2016

Câu 1:

a) Tìm số nguyên tố abcd sao cho ab ,cd là các số nguyên tố và b2=cd + b - c

b) Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số mà số đó chia hết cho tích của chúng

c) Tìm số nguyên tố p và q sao cho 7p+q và pq+11 đều là các số nguyên tố

Câu 2:So sánh 2 số sau:

a)31111 và 17139

b)2011 . 23 mũ 2 mũ 3(xl nha,mình k viết dk lũy thừa tầng) và 2010.32 mũ 3 mũ 2

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là  Câu hỏi 2:Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = . Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {} Câu hỏi 4:Rút gọn ta được A =  Câu hỏi 5:Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.Trả lời: (x ; y) = ()(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách...
Đọc tiếp

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là

 
Câu hỏi 2:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
 
Câu hỏi 4:
Rút gọn ta được A =
 
Câu hỏi 5:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
 
Câu hỏi 6:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
 
Câu hỏi 7:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
 
Câu hỏi 8:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
 
Câu hỏi 9:
Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
 
Câu hỏi 10:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
Câu hỏi 1:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là
 
Câu hỏi 2:
Rút gọn ta được A =
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
 
Câu hỏi 4:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
 
Câu hỏi 5:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
 
Câu hỏi 6:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
 
Câu hỏi 7:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
 
Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
 
Câu hỏi 9:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
 
Câu hỏi 10:
Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
1
AH
Akai Haruma
Giáo viên
28 tháng 9 2024

Đề hiển thị lỗi. Bạn xem lại nhé. 

Hỏi đáo toán học kì này, các bạn theo dõi, đề hơi dễ, ai làm đúng được 1 cái thẻ tháng:1, Số các ước tự nhiên có 2 chữ số của 45 là:2, Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,b với a < b. Khi đó b = 3, Có bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ? Trả lời:... cách.4, Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết ( 2x + 3 ) là ....  (  Nhập các phần tử...
Đọc tiếp

Hỏi đáo toán học kì này, các bạn theo dõi, đề hơi dễ, ai làm đúng được 1 cái thẻ tháng:

1, Số các ước tự nhiên có 2 chữ số của 45 là:

2, Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,b với a < b. Khi đó b = 

3, Có bao nhiêu cách viết số 34 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố ? Trả lời:... cách.

4, Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 14 chia hết ( 2x + 3 ) là ....  (  Nhập các phần tử tăng dần )

5, Có bao nhiêu hợp số có dạng  23a. Trả lời: ....

6, Cho a là chữ số khác 0. Khi đó aaaaaa : ( 3 . a ) =

7, Số nguyên tố có dạng 13a là ...

8, Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 5 biết khi chia a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5. Vậy a =

9, Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1 ?

10, Có ... số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.

Bạn hãy ghi câu trả lời không cần lời giải.

 

 

 

2
24 tháng 11 2015

1. 15

2. 43 = 2 + 41 
    => b = 41

3. 17+17 
   3+31 
   5+29 
   11+23
=> Có 4 cách

4. => 2x + 3 thụôc U(14) => 
2x + 3 = 1 => x =-1 loại 
2x + 3 = 2 => x=-0,5 loại 
2x + 3 = 7 => x=2 
2x + 3 = 14 => x=5,5 loại 
Vậy x =  2

5. Có 8 hợp số có dạng 23a

6. 37037

7. Dạng 13a như 26 =23 +3 hoặc 39 = 3 + 13 + 23.. 

8. 

a cho 12; cho 15 và cho 18 đều dư 5

=> (a - 5) chia hết cho 12; cho 15 và cho 18 

=> (a-5) chia hết cho 3 ; 2 ; 2 ; 3 ; 5 ;  3 ; 6 (Vì 12 = 3x 2x2 ; 15 = 3 x 5 ; 18 = 3x6)

Vì (a-5) chia hết cho 6 là đã chia hết cho 2 và 3

Vì (a-5) là số nhỏ nhất vậy (a-5) chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 6

Vậy (a-5) = 2x3x5x6= 180

A = 180 + 5 = 185

9. 7

10. 6

1 tháng 2 2017

7 là sai 

2 tháng 1 2015

nếu hai số nguyên tố đều lớn hơn 2, suy ra 2 số đó đều lẻ ( vì nếu chẵn chia hết cho 2) do đó tổng 2 số lẻ là 1 số chẵn, không là nguyên tố
do đó có 1 số bằng 2, số kia có thể là 3,5,7,11,17...

10 tháng 11 2016

hiệu là 1

Câu hỏi 1:Rút gọn ta được A = Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}Câu hỏi 3:Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .Câu hỏi 4:Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là Câu hỏi 5:Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.Trả lời: (x ; y) = ()(Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1:
Rút gọn ta được A =
Câu hỏi 2:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
Câu hỏi 3:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
Câu hỏi 4:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là
Câu hỏi 5:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
Câu hỏi 7:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
Câu hỏi 8:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
Câu hỏi 9:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
Câu hỏi 10:
Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
2
11 tháng 3 2015

1.4

2.-3;0;1;4

3.120

4.1

5.-2;-3

6.48

7.-3

8.80

9.101

10.2

chắc  chắn 100% luôn

22 tháng 3 2016

1)4                                                                              6)48

2)-3;0;1;4                                                                     7)-3

3)120                                                                           8)80

4)1                                                                               9)101

5)-2;-3                                                                         10)2

Câu hỏi 1:Rút gọn ta được A = Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}Câu hỏi 3:Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .Câu hỏi 4:Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là Câu hỏi 5:Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.Trả lời: x = Câu hỏi 6:Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là...
Đọc tiếp
Câu hỏi 1:
Rút gọn ta được A =
Câu hỏi 2:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}
Câu hỏi 3:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó = .
Câu hỏi 4:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của khi chia cho 3 là
Câu hỏi 5:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165.
Trả lời: x =
Câu hỏi 6:
Số tự nhiên có hai chữ số để chia hết cho 8 và 9 là
Câu hỏi 7:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5.
Trả lời: (x ; y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28.
Trả lời: a =
Câu hỏi 9:
Cho dãy số
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy.
Khi đó 51S =
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)
Câu hỏi 10:
Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p =
0