b.Viết công thức hóa học, phân loại  các chất s...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2023

*OXIT:

sắt(III) oxit: Fe2O3

sắt (II) oxit: FeO

*AXIT:

Axit nitrơ: HNO2

Axit sunfurơ: H2SO3

*BAZƠ:

Sắt(II)hiđroxit: Fe(OH)2

kẽm hiđroxit: Zn(OH)2

Sắt(III)hiđroxit: Fe(OH)3

Nhôm hiđroxit: Al(OH)3

*MUỐI:

Bạc nitrat: AgNO3

Barihiđrocacbonat: BaHCO3

Kali pemanganat:KMnO4Natri hiđrosunfat: NaHSO4

Kali Clorat: KCl

 

(10) CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2​O

Chất sản phẩm: CuSO4: đồng (II) sunfat

H2O: NƯỚC

(11) Fe3O4 + 4H2SO4 (loãng) -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Chất sản phẩm: FeSO4: sắt (II) sunfat

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

H2O: nước

(12) Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O

Chất sản phẩm: Na2SO4: natri sunfat

H2O: nước

(13) BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O

Chất sản phẩm: BaSO4: bari sunfat

H2O: nước

(14) 2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O

Chất sản phẩm: Al2(SO4)3: nhôm sunfat

H2O: nước

(15) Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: ZnSO4 : kẽm sunfat

H2O: nước

(16) Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: FeSO4: sắt (II) sunfat

H2O: nước

(17) Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: CuSO4: đồng (II) sunfat

H2O: nước

(18) Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Chất sản phẩm: MgSO4: magie sunfat

H2O: nước

31 tháng 5 2017

CuO + 2HCl -> CuCl2 ( đổng (II ) clorua ) + H2O ( nước )

CuO + H2SO4 -> CuSO4 ( đồng (II) sunfat ) + H2O ( nước )

Fe3O4 + 8HCl -> 2FeCl3 ( sắt (III) clorua ) + FeCl2 ( sắt (II) clorua ) + 4H2O ( nước )

Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 ( sắt (III) sunfat ) + 4H2O ( nước ) + FeSO4 ( sắt (II ) sunfat )

Na2O + 2HCl -> 2NaCl ( natri clorua ) + H2O ( nước )

Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 ( natri sunfat ) + H2O ( nước )

BaO + 2HCl -> BaCl2 ( bari clorua ) + H2O ( nước )

BaO + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 ( bari sunfat ) + H2O ( nước )

Al(OH)3 + 3HCl - > AlCl3 ( nhôm (III) clorua ) + 3H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 ( nhôm sunfat ) + 6H2O ( nước )

Zn(OH)2 + 2HCl -> ZnCl2 ( kẽm clorua ) + 2H2O ( nước )

Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 ( kẽm sunfat ) + 2H2O ( nước )

Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 ( sắt (II) clorua ) + 2H2O ( nước )

Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 ( sắt (II ) sunfat ) + 2H2O ( nước )

Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 ( đồng (II) clorua ) + 2H2O ( nước )

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 ( đồng (II) sunfat ) + 2H2O (nước)

Mg(OH)2 + 2HCl -> MgCl2 ( magie clorua) + 2H2O ( nước )

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 ( magie sunfat ) + 2H2O ( nước )

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

19 tháng 9 2021

undefined

19 tháng 9 2021

Nhôm clorua : \(AlCl_3\)

Đồng (II) clorua : \(CuCl_2\)

Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)

Kẽm sunfat : \(ZnSO_4\)

Sắt (II) nitrat : \(Fe\left(NO_3\right)_2\)

Magie cacbonat : \(MgCO_3\)

Thủy ngân (II) sunfat : \(HgSO_4\)

Sắt (III) sunfat : \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)

Sắt (II) cacbonat : \(FeCO_3\)

Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)

Đồng (II) nitrat : \(Cu\left(NO_3\right)_2\)

Canxi cacbonat : \(CaCO_3\)

Bari hidroxit : \(Ba\left(OH\right)_2\)

Canxi hidroxit : \(Ca\left(OH\right)_2\)

Axit photphoric : \(H_3PO_4\)

Natri photphat : \(Na_3PO_4\)

Kali photphat : \(K_3PO_4\)

Canxi sunfit : \(CaSO_3\)

 Chúc bạn học tốt

8 tháng 4 2017

a) Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Fe + 3H2O; Hg

b) HgO + H2 \(\rightarrow\) + H2O;

c) PbO + H2 \(\rightarrow\) H2O + Pb


8 tháng 4 2017

Phương trình phản ứng:

Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + Fe

HgO + H2 → H2O + Hg

PbO + H2 → H2O + Pb



11 tháng 9 2019

Sắt (III) sunfat + Natri hidroxit →Sắt (III) hidroxit + natri sunfat

Áp dụng ĐLBTKL, ta có :

msắt (III) sunfat + mnatri hidroxit = msắt (III) hidroxit + mnatri sunfat

mnatri hidroxit = msắt (III) hidroxit + mnatri sunfat - msắt (III) sunfat

= 10,7 + 21,3 – 20 = 12 (gam).

Những câu nào có trên mạng thì mk tham khảo nha k phải làm lai nx

11 tháng 9 2019

PTHH: Fe2(SO4)3 + NaOH ----> Fe(OH)3↓ + Na2SO4

Theo định luật bảo toàn khối lượng và PTHH, ta có:

mFe2(SO4)3 + mNaOH = mFe(OH)3 + mNa2SO4

=> Khối lượng NaOH đã phản ứng là:

mNaOH = ( mFe(OH)3 + mNa2SO4 ) - mFe2(SO4)3

= (10,7+21,3)-20 = 12 (g)

Chúc bạn học tốt!!

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

12 tháng 9 2021

a)

$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)

$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)

$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)

b)

$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)

$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)

$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)

c)

$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)

$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)

$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)

21 tháng 4 2019

-natri hidroxit = NaOH

- lưu huỳnh đi oxit : SO2

-canxi cacbonat: caco3

-sắt III nitrat : Fe(NO3)3

-bari hiđroxit : Ba(OH)2

-kẽm clorua: ZnCl2

-magiê sunfat: MgSO4

-axit clohidric : HCl

-sắt (II) hroxit : Fe(OH)2

21 tháng 4 2019

natri hiđroxit: \(NaOH\)

lưu huỳnh đioxit: \(SO_2\)

canxi cacbonat: \(CaCO_3\)

sắt(III) nitrat: \(Fe\left(NO_3\right)_3\)

bari hiđroxit: \(Ba\left(OH\right)_2\)

kẽm clorua: \(ZnCl_2\)

magie sunfat: \(MgSO_4\)

axit clohidric: \(HCl\)

sắt(II) hidroxit: \(Fe\left(OH\right)_2\)

21 tháng 6 2019

a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO
b) Zn + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2
c) Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2\(\uparrow\)
d) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
e) Fe2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\) 2Fe(NO3)3 + 3H2O
g) C2H2 + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 \(\uparrow\) + H2O

21 tháng 6 2019

a) 2Cu + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CuO

b) Zn + Cl2 \(\underrightarrow{to}\) ZnCl2

c) Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

d) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O

e) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

g) C2H2 + \(\frac{5}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 2CO2 + H2O