Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- less -> fewer
- happily -> happy
- Did you not -> Didn't
- and -> with
- at -> after
- have work -> have worked
- không sai
- are
- how do I feel -> how I feel
- help -> helps
We must:(chúng ta phải) We must not:(chúng ta không được)
Change your clothes(thay quần áo) Don't talk loudly(Không nói chuyện lớn)
Do as the instruction on equipment(Làm theo hướng dẫn trên thiết bị) Don't litter(không xả rác)
Pay your fee first(trước tiên bạn phải đóng lệ phí) Don't eat or drink at the gym(Không ăn hay uống trong phòng tập)
Put on your sport shoes(Mang giày thể thao)
Listen to the intructor carefully(Lắng nghe người hướng dẫn 1 cách cẩn thận)
1. I'd never love (play) ....playing............. games at night because it (not be good) .isn't good................... for health
2. The members of the football team (run) ...are running.............. around the stadium at present
3. Don't forget (write) ..writing.............. to your sister! I (remember) ..................
4. How (be) .is............... your last vacation? Wonderful
5. The school cafeteria (sell) ................. me a snack and a soft drink yesterday afternoon
6. How often .......does........... your aunts (cook) .........cook................?
7. Who is the man (talk) .talking................ to Ms Nhung?
8. Most pupils hate (study) ..................... than (play) ...............
9. (read) ...reading.................. books is very useful for many people
10. It is over 11 p.m . Hoa still (stay) ..is staying................ up late
11. The nurse (smile) .is smiling................... at Minh and said: ''(not worry) .don't worry...................!
ĐÁP ÁN D
Kiến thức về câu tường thuật
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đến bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
+ Remind sb to do st: nhắc nhở ai làm gì/ remind sb of sb: gợi cho ai nhớ tới ai
A. Cậu ấy gợi cho tôi nhớ tới việc đi gặp bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
+ order sb to do st: ra lệnh cho ai làm gì
B. Cô ấy ra lệnh cho tôi đến bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
+ insist on doing st /insist that + S + V(bare): khăng khăng làm gì
C. Cô ấy khăng khăng rằng tôi nên đi bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn. (Câu này sai về mặt ngữ pháp vì sau unless phải là mệnh đề khẳng định)
+ suggest doing st/suggest that + S + V(bare): gợi ý/đề xuất làm gì
D. Cô ấy gợi ý rằng tôi nên đi bác sĩ nếu như cổ họng không hết khàn.
1.often doesn't write
2.don't grow
3.put;tastes
4.is reading;bought
5.had
6. isn't sitting; leaved
1) didn't drink / drank
2) is
3) Taking
4) went / were
5) will be
6) painted
7) made
8) am staying
9) Did / see
10) worked / were
11) spent / to do
12) goes
13) bought
14) have been
15) study
16) has cut
17) has lived
1. She (not drink) …didn't drink……..coffee last night. She (drink)…drank…………Coca Cola.
2. It (be) is…….often hot in the summer.
3. Do you prefer ( take ) …to take…………part in sports ?
4. We(go)…went…..to the doctor 3days ago because we ( be )…was…………….. sick.
5. She (be)…will be……. here tomorrow
6.Do you like this picture? My uncle (paint) paints………it.
7.Kylie (make)…make……her first film when she was 21.
8.I live in Washington, though I (stay)…am staying……..in London at the moment.
9…Díd…(you/see)…saw….. the football match yesterday?
10.They (work)…work…….very hard when they (be)…was…….young.
11.Last year my brother (spend)…spent…….his summer holiday (do)…to do……… volunteer work in the mountainous area.
12.We often (go)...........goes............................to the library three times aweek.
13.I (buy)..........bought................................this book yesterday.
14.Lan and Nga (be).....are..........friends for a long time.
15.You ought to (study).....study..............................harder.
16.Someone ( cut ) . . .cuts . .. . . .. . . . down all the trees in the garden
17. Mr Pike ( live ) . . . have lived . . .. .. . . . here since last October
Mình cũng không chắc chắn là đúng hết , có gì sai thì thông cảm , mình mới học lớp 6 !
1 ) get -> got
2 )be-> was
3 )not / allow -> didn't allow
4 )be -> was
not be -> weren't
5 )try -> tried
win -> won
6 ) visit -> visited
7 ) you / cook -> did you cook
8 )rained
9 )knock -> knocked
not / open -> didn't open
10 ) not / study -> didn't study
fail -> failed
Where she do morning exercises everyday
Dịch là: Nơi cô làm bài tập hằng ngày
Điền là Where
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô ấy đi ngang qua tôi trên đường phố mà không nói câu gì. Cô ấy không thể nào là không nhìn thấy tôi.
Can’t + have + PP: trong câu dùng để bày tỏ một sự ngạc nhiên hoặc không tin vào việc cô ấy đi qua trước mặt mình mà lại không nhìn thấy mình, không chào hỏi. Ngoài ra Can’t + have + PP còn dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra. Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to prepare for her coming exam: Tối qua, Mary chắc chắn không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
She doesn't forget to do her homework
she/not/forget/do/homework.
-> She doesn't forget to do her homework