Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
1. erlett -> letter
2. rentspa -> parents
3. amstp -> stamp
4. veenlope -> envelope
5. gechan -> change
6. alppen (đề sai không vậy!?)
7. ardc -> card
8. iendfr -> friend
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
1. erlett _letter_______
2. rentspa __pastern_____
3. amstp __stamp_____
4. veenlope __envelope_____
5. gechan __change______
6. alppen __penpal_____
7. ardc ___sard_____
8. iendfr __friend___
1.teenager
2.contest
3.adventure
4.discussion
5.region
6.knowledge
7.satellite
8.available
Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
1. Athm _____math___
2. Ishryto _____historry____
3. Sicsphy _____physics____
4. Umsic ___music_____
5. Phygeogra ____geegraphy___
6. Sicalphy ucaedtion ____physical education____
I.Sắp xếp thành từ có nghĩa
1.ADEGILOU -> dialogue
2.CEELMOPT -> complete
3.AENPRRT -> partner
5.HIOTTUW -> without
6.AACELMSST -> classmate
7.EEGHINRTVY -> everything
8.ADDEERSSS -> addresses
Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. member B.collect C.comic D.sportty
2. A.Tidy B.maybe C.reheartse D.healthy
3. A.attend B.teenager C.model D.cleaning
4. A.campaign B.rehearse C.leisure D.collect
5. A.anniversary B.president C.celebration D.vounteer
Ex3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. education
2.wearing
3.oscheatre
4.energetic
5.a_pli_nc_
6.anniversary
7.science
Ex4: Sắp xếp lại câu:
1.
⇔ They will complete the construction of the bridge at the end of this year.
2.
⇔ How does your father travel to Hanoi?
3.
⇔ We spend time doing volunteer work.
4.
⇔ We enjoy living on the farm
5.
⇔ That woman looks prettier than my mother
6.
⇔ Chilren are interested in toys car
Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. member B.collect C.comic D.sportty
2. A.Tidy B.maybe C.reheartse D.healthy
3. A.attend B.teenager C.model D.cleaning
4. A.campaign B.rehearse C.leisure D.collect
5. A.anniversary B.president C.celebration D.vounteer
Ex2: Sắp xếp các từ sau thành từ có nghĩa:
1. rahersee => rehearse
2.deeptisrn => Chưa suy nghĩ ra, để suy nghĩ tiếp :))
3.lumicas => musical
4.snigsemnat => assignment
5.naeteegr => teenager
6.iudge => guide
7.siulere => leisure
8.acapimgn => campain
9. psitre => stripe
Ex3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. e_ua_on => education
2.w_a_ing => washing
3.o_che_tr_ => oscheatre
4.e_erge_ic => energetic
5.a_pli_nc_ => appliance
6.a_ni_ers_ry => anniversary
7._cie_ce => science
Ex4: Sắp xếp lại câu:
1.construction/they/bridge/of/complete/the/at/end/the/this/year/will/the/of
⇔ They will complete the construction of the bridge at the end of this year.
2. does/to/how/your/Hanoi/travel/father/?
⇔ How does your father travel to Hanoi?
3.work/we/time/doing/spend/volunteer
⇔ We spend time doing volunteer work.
4. farm/enjoy/we/the/living/on
⇔ We enjoy living on the farm
5. 5.mother/looks/my/than/prettier/women/that
⇔ That woman looks prettier than my mother
6. 6.car/are /children/in/interested/toys
⇔ Chilren are interested in toys car
giúp tớ với
ai giúp tớ tớ cho 3 tích
\(\text{letter}\)
\(\text{spreat ( không biết đúng hay sai)}\)
\(\text{stamp}\)
\(\text{envelope}\)
\(\text{change}\)
\(\text{penpal}\)
\(\text{card}\)
\(\text{friend}\)