K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 2 2019

giúp tớ với 

ai giúp tớ tớ cho 3 tích

21 tháng 2 2019

\(\text{letter}\)

\(\text{spreat ( không biết đúng hay sai)}\)

\(\text{stamp}\)

\(\text{envelope}\)

\(\text{change}\)

\(\text{penpal}\)

\(\text{card}\)

\(\text{friend}\)

30 tháng 8 2020

Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng

1. erlett -> letter
2. rentspa -> parents

3. amstp -> stamp
4. veenlope -> envelope
5. gechan -> change

6. alppen (đề sai không vậy!?)
7. ardc -> card

8. iendfr -> friend

30 tháng 8 2020

Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng

1. erlett _letter_______
2. rentspa __pastern_____

3. amstp __stamp_____
4. veenlope __envelope_____
5. gechan __change______

6. alppen __penpal_____
7. ardc ___sard_____

8. iendfr __friend___

21 tháng 7 2017

1.pastern

2.penpal

21 tháng 4 2020

1.teenager

2.contest

3.adventure

4.discussion

5.region

6.knowledge

7.satellite

8.available

21 tháng 4 2020

1. teenager

2. contest

3. adventure

4. discussion

5. Nhìn rối mắt quá :))

6. knowledge

7. satellite

8. available

14 tháng 5 2016

TEACASMLS => CLASSMATE

Chúc bạn học tốt!hihi

14 tháng 5 2016

câu trả lời của mình là classmate leuleu

9 tháng 6 2017

Sắp xếp các chữ cái thành từ đúng

1. Athm _____math___

2. Ishryto _____historry____

3. Sicsphy _____physics____

4. Umsic ___music_____

5. Phygeogra ____geegraphy___

6. Sicalphy ucaedtion ____physical education____

9 tháng 6 2017

Math

History

Physic

Music

Geography

Physical education

17 tháng 7 2018

I.Sắp xếp thành từ có nghĩa

1.ADEGILOU -> dialogue

2.CEELMOPT -> complete

3.AENPRRT -> partner

5.HIOTTUW -> without

6.AACELMSST -> classmate

7.EEGHINRTVY -> everything

8.ADDEERSSS -> addresses

17 tháng 7 2018

Trái nghĩa với full up là gì vậy ạ.

Giúp mình với!!

10 tháng 3 2019

Environmental Protection

Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. member B.collect C.comic D.sportty 2. A.Tidy B.maybe C.reheartse D.healthy 3. A.attend B.teenager C.model D.cleaning 4. A.campaign B.rehearse C.leisure D.collect 5. A.anniversary B.president C.celebration D.vounteer Ex2: Sắp xếp các từ sau thành từ có nghĩa: 1. rahersee 2.deeptisrn 3.lumicas 4.snigsemnat 5.naeteegr 6.iudge 7.siulere 8.acapimgn 9. psitre Ex3: Điền từ thích hợp...
Đọc tiếp

Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. member B.collect C.comic D.sportty

2. A.Tidy B.maybe C.reheartse D.healthy

3. A.attend B.teenager C.model D.cleaning

4. A.campaign B.rehearse C.leisure D.collect

5. A.anniversary B.president C.celebration D.vounteer

Ex2: Sắp xếp các từ sau thành từ có nghĩa:

1. rahersee

2.deeptisrn

3.lumicas

4.snigsemnat

5.naeteegr

6.iudge

7.siulere

8.acapimgn

9. psitre

Ex3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. e_ua_on

2.w_a_ing

3.o_che_tr_

4.e_erge_ic

5.a_pli_nc_

6.a_ni_ers_ry

7._cie_ce

Ex4: Sắp xếp lại câu:

1. construction/they/bridge/of/complete/the/at/end/the/this/year/will/the/of 2.does/to/how/your/Hanoi/travel/father/?

3. work/we/time/doing/spend/volunteer

4.farm/enjoy/we/the/living/on

5.mother/looks/my/than/prettier/women/that

6.car/are /children/in/interested/toys

7.is/red/white/cheaper/the/one/than/the/dress 8.again/will/if/her/telephone/you/i/see/i

9.rooms/test/the/pupils/are/in/the/doing/the 10.class/Binh/his/time/what/does/have/Math/?

Help me!!!!!! Ngày kia nộp rùi, các bạn ơi jup mk với!

2
18 tháng 1 2018

Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. member B.collect C.comic D.sportty

2. A.Tidy B.maybe C.reheartse D.healthy

3. A.attend B.teenager C.model D.cleaning

4. A.campaign B.rehearse C.leisure D.collect

5. A.anniversary B.president C.celebration D.vounteer

Ex3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 1. education

2.wearing

3.oscheatre

4.energetic

5.a_pli_nc_

6.anniversary

7.science

Ex4: Sắp xếp lại câu:

1.

⇔ They will complete the construction of the bridge at the end of this year.

2.

⇔ How does your father travel to Hanoi?

3.

⇔ We spend time doing volunteer work.

4.

⇔ We enjoy living on the farm

5.

⇔ That woman looks prettier than my mother

6.

⇔ Chilren are interested in toys car

19 tháng 1 2018

Ex1: Chọn từ có vị trí phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. member B.collect C.comic D.sportty

2. A.Tidy B.maybe C.reheartse D.healthy

3. A.attend B.teenager C.model D.cleaning

4. A.campaign B.rehearse C.leisure D.collect

5. A.anniversary B.president C.celebration D.vounteer

Ex2: Sắp xếp các từ sau thành từ có nghĩa:

1. rahersee => rehearse

2.deeptisrn => Chưa suy nghĩ ra, để suy nghĩ tiếp :))

3.lumicas => musical

4.snigsemnat => assignment

5.naeteegr => teenager

6.iudge => guide

7.siulere => leisure

8.acapimgn => campain

9. psitre => stripe

Ex3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1. e_ua_on => education

2.w_a_ing => washing

3.o_che_tr_ => oscheatre

4.e_erge_ic => energetic

5.a_pli_nc_ => appliance

6.a_ni_ers_ry => anniversary

7._cie_ce => science

Ex4: Sắp xếp lại câu:

1.construction/they/bridge/of/complete/the/at/end/the/this/year/will/the/of

⇔ They will complete the construction of the bridge at the end of this year.

2. does/to/how/your/Hanoi/travel/father/?

⇔ How does your father travel to Hanoi?

3.work/we/time/doing/spend/volunteer

⇔ We spend time doing volunteer work.

4. farm/enjoy/we/the/living/on

⇔ We enjoy living on the farm

5. 5.mother/looks/my/than/prettier/women/that

⇔ That woman looks prettier than my mother

6. 6.car/are /children/in/interested/toys

⇔ Chilren are interested in toys car