K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2018

1>1-b; 2-e; 3-a; 4-g

2>1-c; 2-d; 3-a; 4-b

11 tháng 11 2018

mấy bạn biết câu nào gửi câu đó nha, mình tick cho. đến 21:30 thì thôi ak!

23 tháng 11 2017
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng Các hoạt động tham gia Các thành phần tham gia hoạt động Tác dụng của hoạt động
Biến đổi lí học

-Tiết nước bọt

-Nhai

-Đảo trộn thức ăn

-Tạo viên thức ăn

-Tuyến nước bọt

-Răng

-Răng , lưỡi , các cơ quan môi,má

-Răng lưỡi các cơ môi ,má

-Ướt , mềm thức ăn

-Mềm nhuyễn thức ăn

-Ngấm nước bọt

-Tạo viên vừa nuốt

Biến đổi hóa học Hoạt động của enzim(men) amilaza -enzim amilaza Biến đổi 1 phần tinh bột (chín) thành đường mantôzơ

2 tháng 1 2019

1.d 2.g 3.b 4.a 5.e 6.c

1 tháng 1 2018
Các chất dinh dưỡng hấp thụ theo con đường máu Các chất dinh dưỡng hấp thụ theo con đường bạch huyết

- Đường.

- Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).

- Axit amin.

- Các muối khoáng.

- Nước.

- Các vitamin tan trong nước.


- lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).

- Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).


2 tháng 1 2018

Các chất dinh dưỡng hấp thụ theo con đường máu Các chất dinh dưỡng hấp thụ theo con đường bạch huyết

- Đường.

- Lipit đã được lipaza phân giải thành axit béo và glixêrin (khoảng 30%).

- Axit amin.

- Các muối khoáng.

- Nước.

- Các vitamin tan trong nước.

- lipit đã được muối mật nhũ tương hoá dưới dạng các giọt nhỏ (70%).

- Các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).

Bài 22. Tuyến trên thận gồm ... (1) ... Phần vỏ tiết ra hoocmôn có tác dụng ... (2)... Phần tuỷ tiết... (3)... có tác dụng ... (4)... A. Điều hoà tim mạch và hô hấp, cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường trong máu B. Điều hoà đường huyết, điều hoà chất khoáng (Na+ và K+), làm thay đổi đặc tính sinh dục nam C. Phần vỏ và phần tuỷ D. Ađrênalin và norađrênalin Bài 23. Tuyến yên là tuyến quan...
Đọc tiếp

Bài 22. Tuyến trên thận gồm ... (1) ... Phần vỏ tiết ra hoocmôn có tác dụng ... (2)... Phần tuỷ tiết... (3)... có tác dụng ... (4)...

A. Điều hoà tim mạch và hô hấp, cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường trong máu

B. Điều hoà đường huyết, điều hoà chất khoáng (Na+ và K+), làm thay đổi đặc tính sinh dục nam

C. Phần vỏ và phần tuỷ

D. Ađrênalin và norađrênalin

Bài 23. Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất ... (1) ... kích thích hoạt động của các ... (2)... khác. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình ...(3) ... Tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trò trong quá trình ... (4)...

A. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu

B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể

C. Tiết hoocmôn

D. Tuyến nội tiết

Bài 24. Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của các hoocmôn ... (1) ... do tuyên yên tiết ra làm cho các ... (2) ... nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn ... (3)... đó là ... (4)...

A. Tế bào kề B. FSH và LH

C. Sinh dục nam D. Testôstêrôn

Bài 25. Tuyến sinh dục bao gồm ... (1) ... (ở nam) và ... (2) ... (ở nữ). Ngoài vai trò sản sinh ... (3)... còn tiết... (4) ...

A. Hoocmôn sinh dục B. Tế bào sinh dục

C. Tinh hoàn D. Buồng trứng

Ghép nội dung ở cột I với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.

Bài 26.

Cột 1

Cột 2

Gột 3

  1. Buồng trứng
  2. Tinh hoàn

A. tiết các hoocmôn kích thích sự phát triển của các đặc điểm nam tính ở tuổi dậy thì

B. tiết hoocmôn kích thích sự phát triển các đặc tính sinh dục nữ ở tuổi dậy thì và sự phát triển của niêm mạc tử cung trong chu kì rụng trứng ở nữ trưởng thành

1...

2...


Bài 27.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tuyến nội tiết

2. Tuyến ngoại tiết

3. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyên trong cơ thể.

4. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.

A. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyên trong cơ thể

B. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.

C. Lượng chất tiết ra (hoocmôn) ít, nhimg có hoạt tính sinh học cao.

D. Lượng chất tiết ra (enzim) nhiều, tham gia vào quá trình tiêu hoá.

1...

2...

3...

4...

Bài 28.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tuyến sinh dục

2. Tuyến yên

3. Tuyến giáp

4. Tuyến trên thận

A. tiết hoocmôn TH.

B. tiết hoocmôn testôstêrôn.

C. tiết hoocmỏn tăng trưởng.

D. tiết hoocmôn anđostêron.

1...

2...

3...

4...

Bài 29.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Hoocmôn testôstêrổn

2. Hoocmôn ơstrôgen

3. Hoocmôn prôgestêrôn

4. Hoocmôn nhau thai

A. kích tố nam tính

B. duy trì sự phát triển niêm mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH

C. tác động phối hợp với hoocmôn thế .vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó thay thế hoàn toàn thê vàng

D. kích tố nữ tính

1...

2...

3...

4...


2

Bài 22. Tuyến trên thận gồm C Phần vỏ tiết ra hoocmôn có tác dụng B Phần tuỷ tiết D có tác dụng A

A. Điều hoà tim mạch và hô hấp, cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường trong máu

B. Điều hoà đường huyết, điều hoà chất khoáng (Na+ và K+), làm thay đổi đặc tính sinh dục nam

C. Phần vỏ và phần tuỷ

D. Ađrênalin và norađrênalin

Bài 23. Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất C kích thích hoạt động của các B khác. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình D Tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trò trong quá trình A

A. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu

B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể

C. Tiết hoocmôn

D. Tuyến nội tiết

Bài 24. Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của các hoocmôn B do tuyên yên tiết ra làm cho các A nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn C đó là D

A. Tế bào kề B. FSH và LH

C. Sinh dục nam D. Testôstêrôn

Bài 25. Tuyến sinh dục bao gồm C (ở nam) và D (ở nữ). Ngoài vai trò sản sinh B còn tiết A

A. Hoocmôn sinh dục B. Tế bào sinh dục

C. Tinh hoàn D. Buồng trứng

Ghép nội dung ở cột I với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.

Bài 26.

Cột 1

Cột 2

Gột 3

  1. Buồng trứng
  2. Tinh hoàn

A. tiết các hoocmôn kích thích sự phát triển của các đặc điểm nam tính ở tuổi dậy thì

B. tiết hoocmôn kích thích sự phát triển các đặc tính sinh dục nữ ở tuổi dậy thì và sự phát triển của niêm mạc tử cung trong chu kì rụng trứng ở nữ trưởng thành

1B

2A


Bài 27.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tuyến nội tiết

2. Tuyến ngoại tiết

3. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyên trong cơ thể.

4. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.

A. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyên trong cơ thểẳ

B. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.

C. Lượng chất tiết ra (hoocmôn) ít, nhimg có hoạt tính sinh học cao.

D. Lượng chất tiết ra (enzim) nhiều, tham gia vào quá trình tiêu hoá.

1A

2B

3C

4D

Bài 28.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tuyến sinh dục

2. Tuyến yên

3. Tuyến giáp

4. Tuyến trên thận

A. tiết hoocmôn TH.

B. tiết hoocmôn testôstêrôn.

C. tiết hoocmỏn tăng trưởng.

D. tiết hoocmôn anđostêron.

1B

2C

3A

4D

Bài 29.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Hoocmôn testôstêrổn

2. Hoocmôn ơstrôgen

3. Hoocmôn prôgestêrôn

4. Hoocmôn nhau thai

A. kích tố nam tính

B. duy trì sự phát triển niêm mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH

C. tác động phối hợp với hoocmôn thế .vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó thay thế hoàn toàn thê vàng

D. kích tố nữ tính

1A

2D

3B

4C

26 tháng 5 2018

Trả lời:

Bài 22.

1

2

3

4

C

B

D

A

Bài 23.

1

2

3

4

C

D

B

A

Bài 24.

1

2

3

4

B

A

C

D


Bài 25.

1

2

3

4

C

D

B

A

Bài 26

1

2

B

A

Bài 27.

1

2

A,C

B,D

Bài 28.

1

2

3

4

B

C

A

D

Bài 29.

1

2

3

4

A

D

B

C

28 tháng 11 2016
Số lượng hạt trong345678
Số lượng quả tương ứng441443

 

 

 

28 tháng 11 2016
Số lượng hạt trong quả 345678
số lượng quả441443



 

 

1.Lấy máu 4 bạn:Trung, Hùng, Dũng, Long tách 2 phần riêng: huyết tương và hồng cầu, sau đó lấy huyết tương và hồng cầu của 4 bạn trộn lẫn vào nhau được kết quả (+:kết dính) (-:Không kết dính) Hồng cầu(cột dưới)/huyết tương(cột ngang) Trung Hùng Dũng...
Đọc tiếp

1.Lấy máu 4 bạn:Trung, Hùng, Dũng, Long tách 2 phần riêng: huyết tương và hồng cầu, sau đó lấy huyết tương và hồng cầu của 4 bạn trộn lẫn vào nhau được kết quả (+:kết dính) (-:Không kết dính)

Hồng cầu(cột dưới)/huyết tương(cột ngang) Trung Hùng Dũng Long

Trung

- - - -
Hùng + - + +
Dũng + - - +
Long + - + -

Xác định nhóm máu của 4 bạn
Long bị mất máu ai có thể cho Long được ?Tại sao ?

2.Bảng sau thống kê thành phần không khí hít vào, thở ra

Động tác/Loại khí CO2 O2 N2 Hơi nước
Hít vào 20,96% 0,03% 79,01% Ít
Thở ra 16,4% 4,1% 79,50% Bão hòa

-Giải thích sự khác nhau của thành phần khí hít vào và thở ra
-Giả sử người đó 18nhịp/phút (500ml) Tính:
+Khí O2 lấy vào bằng đường hô hấp trong ? ngày
+Khí CO2 lấy vào bằng đường hô hấp trong ? ngày
-Hít thở sâu 14nhịp/phút(600ml).Hiệu quả hô hấp sẽ như thế nào? Giải thích.
(Khí trong dường dẫn khí 150ml)
-Nêu ý nghĩa của việc hít thở sâu khi còn trẻ.

0
23 tháng 11 2016
Các kĩ năngCác thao tácThời gian
Hà hơi thổi ngạt

- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau.

- Bịt mũi nạn nhân bằng hai ngón tay.

- Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sát miệng nạn nhân và thổi hết sức vào phổi nạn nhân, không để không khí thoát ra ngoài chỗ tiếp xúc với miệng.

- Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp.

- Thực hiện liên tục như vậy với 12-20 lần/phút cho tới khi quá trình tự hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường
Ấn lòng ngực

- Đặt nạn nhân nằm ngửa, dưới lưng kê cao bằng một gối mềm để đầu hơi ngửa ra phía sau.

- Cầm nơi hai cẳng tay hay cổ tay nạn nhân và dùng sức nặng cơ thể ép vào ngực nạn nhân cho không khí trong phổi bị ép ra ngoài (khoảng 200ml), sau đó dang tay nạn nhân đưa về phía đầu nạn nhân.

- Thực hiện liên tục từ 12-20 lần/phút cho tới khi sự hô hấp tự động của nạn nhân ổn định bình thường.