K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Công thức thì hiện tại đơn :

+ : S + V( s , es ) + O

- : S + don't/ doesn't + O

? : Do/Does + S + V( inf ) + O ?

21 tháng 5 2021

s+v(s,es)

25 tháng 9 2016

Cấu trúc :

S + be + N/adj

S + benot + N ( Adj)

Be + S + N/adj

- Yes,S+be

-No , S + benot

25 tháng 9 2016

S + tobe + V_ing

20 tháng 5 2022

Bạn tham khảo ạ :

https://topicanative.edu.vn/thi-hien-tai-don/#:~:text=S%20%3D%20I%2F%20You%2F%20We,%E2%80%9CS%E2%80%9D%20ho%E1%BA%B7c%20%E2%80%9CES%E2%80%9D

20 tháng 5 2022

S+tobe + Ves/s 

17 tháng 11 2021

Hiện tại tiếp diễn: S is/ are Ving

Hiện tại đơn: S V/ Vs/es

Quá khứ đơn: S Vd/ ed

17 tháng 11 2021
10 tháng 11 2019

Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is

Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am

Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are

10 tháng 11 2019

Khẳng định

  • S + am/is/are + ……

Phủ định

  • S + am/is/are + not + ....

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 
Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A: Yes, S + am/ are/ is.

     No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

11 tháng 11 2019

khẳng định 

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

phủ định 

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

nghi vấn 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

10 tháng 11 2019

thể khẳng định :

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

thể phủ định:

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Thể Nghi vấn : 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

10 tháng 11 2019

Cách chia V-s hoặc V-es

                         – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…

                        ~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

                         – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

                     – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

18 tháng 3 2016

(khẳng định) S + will + V(nguyên thể)….
(phủ định) S + won’t + V(nguyên thể)….
(câu hỏi) Will + S + V(nguyên thể)…..?
Chú ý: will not = won’t

19 tháng 3 2016

 Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các 
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
-Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…

25 tháng 9 2021

học thuộc  công thức

ok bn

25 tháng 9 2021

người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.

17 tháng 11 2021

Tham khảo:

S = I + am.

S = He/ She/ It + is.

S = You/ We/ They + are.

17 tháng 11 2021

là như nào mik ko hiểu

21 tháng 10 2018
Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer and checked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

21 tháng 10 2018

+) S + Ved

-) S + didn't + V(bare)

?) Did + S + V(bare)

use: . Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

. Dùng trong câu điều kiện loại II