Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho dạng quá khứ của các động từ sau
to visit=> visited ; to be=>was/were
to arrive=>arrived ; to go=>went
to remember=>remembered ; to buy=>bought
to return=>returned ; to take=>took
to rent=>rented ; to see=>saw
to receive=>received ; to think=>thought
to talk=>talked ; to wear=>wore
to stop=>stopped ; to put=>put
to look=>looked ; to eat=>ate
to move=>moved ; to give=>gave
to watch=>watched ; to teach=>taught
to learn=>learnt ; to make=>made
chia ra nha các bạn ví dụ to visit với to be là hai V khác nhau chứ không dính lại như vậy nha
1. Soccer was played by them.
2. Lan was met last night.
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer
=> SOCCER WAS PLAYED
2.I met Lan last night.
=> Lan was met me last night
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
=> Chinese can be spoken by Mai
2.You must do your homework.
=> Your homework must be done by You
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + Ved/V2 Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + Ved/V2 Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
Học Tốt!!!
trả lời
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + adj/Noun Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + V – ed Ví dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
(SIMPLE PAST)
I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
1. Khẳng định:
S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
2. Phủ định:
S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ:
- She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
3. Câu hỏi:
Were/ Was + S ?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.
Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)
- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)
II- CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1. Khẳng định:
S + V-ed
Trong đó: S: Chủ ngữ
V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc)
Ví dụ:
- We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)
2. Phủ định:
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ:
- He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
3. Câu hỏi:
Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Ví dụ:
- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)
động từ tobe -> was / were / wasn't / weren't
động từ thường -> thêm ed ( có quy tắc) và bất quy tắc
Viết hình thức quá khứ của các động từ sau:
eat => ate
watch => watched
make => made
move => moved
arrive => arrived
come => came
do => did
cut => cut
remember => remembered
wear => wore
finish => finished
write => wrote
decide => decided
forget => forgot
visit => visited
allow => allowed
play => played
answer => answered
return. => returned
appear => appeared
worry => worried
carry => carried
study => studied
close => closed
give => gave
stop => stopped
take => took
see => saw
buy => bought
have => had
be => was /were
talk => talked
look => looked
go => went
borrow => borrowed
leave => left
drink => drank
teach => taught
learn => learned
work => worked
brush => brushed
invite=> invited
explain => explained
collect => collected
become => became
promise => promised
meet => met
enjoy => enjoyed
eat \(\Rightarrow\) ate
watch \(\Rightarrow\) watched
make \(\Rightarrow\) moke
move \(\Rightarrow\)moved
arrive \(\Rightarrow\)arived
come \(\Rightarrow\) came
do \(\Rightarrow\)did
cut \(\Rightarrow\)cut
remember \(\Rightarrow\) remembered
wear \(\Rightarrow\) wore
finish \(\Rightarrow\) finished
write \(\Rightarrow\) wrote
decide \(\Rightarrow\)decided
forget \(\Rightarrow\) forgot
visit \(\Rightarrow\) visited
allow \(\Rightarrow\) allowed
play \(\Rightarrow\) played
answer \(\Rightarrow\) answered
return. \(\Rightarrow\)returned
appear \(\Rightarrow\) appeared
worry \(\Rightarrow\)worried
carry \(\Rightarrow\) carried
study \(\Rightarrow\) studied
close \(\Rightarrow\) closed
give \(\Rightarrow\)gave
stop \(\Rightarrow\) stopped
take \(\Rightarrow\) took
see \(\Rightarrow\) saw
buy \(\Rightarrow\) bought
have \(\Rightarrow\) had
be \(\Rightarrow\)was ; were
talk \(\Rightarrow\) talked
look \(\Rightarrow\) looked
go \(\Rightarrow\) went
borrow \(\Rightarrow\) borrowed
leave \(\Rightarrow\) left
drink \(\Rightarrow\)drank
teach \(\Rightarrow\)taught
learn \(\Rightarrow\)learnt ; learned
work \(\Rightarrow\) worked
brush \(\Rightarrow\)brushed
invite \(\Rightarrow\) invited
explain \(\Rightarrow\)explained
collect \(\Rightarrow\)collected
become \(\Rightarrow\)became
promise \(\Rightarrow\) promised
meet \(\Rightarrow\) met
enjoy \(\Rightarrow\) enjoied
-did
-ate
-made
-said
-gave
cố-gắng-nhé-bạn-figting
Qúa khứ của các động từ :
do : did [làm , hành động]
eat : ate [ăn]
make : made [chế tạo ,sản xuất ]
say : said [nói]