Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
有點... có nghĩa là một chút....
nếu dịch theo nghĩa chào hỏi là chờ một chút, hoặc là chờ mk 1 chút hay chữ mk thành( chị, anh, em ,...)
mk dịch đại á, thiệt ra mk có hỉu j đâu
mà bn đưa ra cái bình chọn thế ai chọn
2 cái bình chọn của bn y như nhau
Hãy tìm từ trái nghĩa của các từ dưới đây dựa vào bảng sau:
artificial | easy | even | expensive | modern |
peaceful | public | rough | shallow | small |
1. noisy >< peaceful
2. calm >< shallow
3. odd >< even
4. real >< artificial
5. deep >< rough
6. private >< public
7. historic >< modern
8. difficult >< easy
9. cheap >< expensive
10. big >< small
1. "celebrate" nghĩa là "tổ chức" nhưng là 1 sự kiện to lớn, diễn ra đều đặn
2. "held" cũng có nghĩa là "tổ chức" nhưng chỉ là 1 buổi tiệc hay 1 sự kiện nhỏ diễn ra giữa bạn bè và người thân
bổ sung : held nghĩa chính xác là "đã tổ chức" nhé, quá khứ của từ "hold" nhé
I. Đặt câu hỏi vs từ bị gạch chân( phần đậm, nghiêng nhé)
1. She needs a phone card to phone her parents in Hue
Why does she need a phone card?
2. I'd like you to go to the store for me
What would you like me to do?
II. Viết lại sao cho nghĩa ko thay đổi
1. Whose gloves are these?
=> Who....................does belong to these gloves ?..........................
III. Viết lại vs từ gợi ý sao cho nghĩa ko thay đổi
1. I need eighteen oranges
=> I need ......................a half of dozen of ..................... oranges ( dozen)
2. The fridge is completely empty
=> There is.....................not anything left.................. in the fridge ( left)
Task 1. Write the past simple form of these verbs.
1. play => played 6.sing => sang
2. swim => swam 7.watch => watched
3. win => won 8.work => worked
4. study => studied 9.see => saw
5. read => read 10.have => had
Task 2. Verb tenses:
1. Would you like__drink__(drink) some juice?
2. __Don't go__(Not go) skiing in this weather. It __snow__(snow) so heavily now.
3. She__doesn't usually talk___(not usually talk) about herself.
4. Where__are__they__going to meet____(meet) last night? - I___don't know___(not know).
5. She___didn't have___(not have) a happy childhood when she was young.
6. Look! The star__is coming__(come) in.
7. __Was____(Be) she in England last month?
Task 3. Rewrite sentences:
1. She is young but she earns a lot of money. (ALTHOUGH)
-> Although she is young but she earns a lot of money.
2. I like playing basketball. (FAVOURITE)
-> My favourite sport is basketball.
3. A football team has eleven players. (THERE)
-> There are eleven player in a football team.
4. Let‘s do karate together! (HOW ABOUT)
-> How about doing karate together?
Task 1. Write the past simple form of these verbs.
(Viết hình thức quá khứ của các động từ sau).
1. play => played 6.sing => sang
2. swim => swam 7.watch => watched
3. win => won 8.work => worked
4. study => studied 9.see => saw
5. read => read 10.have => had
Bài 2.
Task 2. Verb tenses:
(Chia động từ trong ngoặc)
1. Would you like___to drink___(drink) some juice?
2. _____Don't_______(Not go) skiing in this weather. It __is__snowing______(snow) so heavily now.
3. She___doesn't usually talk__(not usually talk) about herself.
4. Where__did____they_____meet_______(meet) last night? - I_don't know__(not know).
5. She__didn't have__(not have) a happy childhood when she was young.
6. Look! The star__is coming__(come) in.
7. __Was_(Be) she in England last month?
Bài tập 3.
Task 3. Rewrite sentences:
(Viết lại câu nghĩa với từ gợi ý, không thay đổi nghĩa của câu đề bài).
1. She is young but she earns a lot of money. (ALTHOUGH)
=> Although she is young, she earns a lot of money.
2. I like playing basketball. (FAVOURITE)
=> My favourite sport is basketball.
3. A football team has eleven players. (THERE)
=> There are eleven players in a football team.
4. Let‘s do karate together! (HOW ABOUT)
=> How about doing karate together?
a/
1)Cô đã nghiên cứu khoa học máy tính từ năm ngoái.
2)Cô đang học, tôi gặp nhau vào năm cuối cùng của cô.
3)Cô không bao giờ học bài học này bởi vì cô ấy không thích nó.
4)Cô chưa bao giờ học bài học này trước.
5)Cô chưa bao giờ học bài học này nữa.
6)Cô không bao giờ học bài học này hồi tháng trước.
7)Cô ấy đã không bao giờ học bài học này cho đến ngày hôm qua.
b/
1.Thì hiện tại đơn
2.Thì hiện tại tiếp diễn
3.thì hiện tại đơn
4.thì hiện tại đơn
5.thì hiện tại tiếp diễn
6.thì hiện tại đơn
7.thì hiện tại tiếp diễn
7/ Mình không hiểu câu này, mong bạn thông cảm
UNESCO:
+ U: United: Liên hiệp
+ N: Nation: Quốc
+ E: Educations: Giáo dục
+ Scientifics: Khoa học
+ C: Cultural: Văn hóa
+ O: Oruganizotion: Tổ chức
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên hiệp quốc
nghia la :( UNESCO, Unesco) Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên hiệp quốc ( United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization)
tick minh nha